Nội dung text 52. THPT Triệu Sơn 3 - lần 1 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx
A. Cây hoa phấn. B. Đậu Hà Lan. C. Cây hoa cẩm tú cầu. D. Ruồi giấm. Câu 6: Ở sinh vật nhân thực, amino acid Lơxin được mã hóa bởi các codon 5’CUU3’, 5’CUC3’, 5’CUG3’, 5’CUA3’. Ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính thoái hóa. B. Tính phổ biến. C. Tính liên tục. D. Tính đặc hiệu. Câu 7: Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gene đang xét? A. AaBb. B. AAbb. C. AaBB. D. AABb. Câu 8: Ở ruồi giấm, bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gene liên kết của loài này là A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 9: Hình ảnh sau mô tả tác động của nhân tố tiến hóa nào? A. Phiêu bạt di truyền. B. Chọnn lọc tự nhiên. C. Dòng gene. D. Đột biến. Câu 10: Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Ếch đồng. B. Cá chép. C. Vịt trời. D. Thằn lằn. Câu 11: Đồ thị trên mô tả sự biến động tần số allele, tần số kiểu gene (gene quy định một tính trạng có 2 allele là A và a, allele trội là trội hoàn toàn, thuộc NST thường) qua các thế hệ của một quần thể sinh vật trong điều kiện không có đột biến, khả năng sống của các kiểu gene là như nhau, các cá thể có khả năng sinh sản như nhau và quần thể được cách li với các quần thể khác. Các đường I, II, III, a, b là biểu thị cho tần số kiểu gene, allele qua các thế hệ. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
(1) Đường cong [I] biểu thị tỉ lệ kiểu gene Aa qua các thế hệ. (2) Đường cong [a] và [b] biểu thị cho tần số allele qua các thế hệ. (3) Đây là quần thể tự phối. (4) F 1 , F 2 quần thể có tỉ lệ kiểu hình trội là 84%. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gene như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất? A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (II). C. Dòng (II) × dòng (III). D. Dòng (I) × dòng (III). Câu 13: Hình A và B mô tả quá trình diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ đa dạng sinh học có xu hướng giảm dần trong quá trình biến đổi ở hình B. B. Hình B mô tả quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh. C. Hình A mô tả quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh. D. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi ở hình A. Câu 14: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Sinh vật. Câu 15: Đột biến điểm là dạng đột biến gene liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotide? A. Ba cặp nucleotide. B. Hai cặp nucleotide. C. Một cặp nucleotide. D. Bốn cặp nucleotide. Câu 16: Hình dưới mô tả ba kiểu phân bố cá thể của quần thể trong môi trường thuộc ba loài giả định trong diện tích như nhau là 10m 2 . Số lượng cá thể của kiểu phân bố thể hiện hiệu quả nhóm là bao nhiêu?