Nội dung text FP 9 - UNIT 7 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
2 phố => urban oasis /ˈɜːbən/ /əʊˈeɪsɪs/ (n) : ốc đảo đô thị 23. amphitheatre /ˈæmfɪθɪətə(r)/ (n) : giảng đường vòng, đấu trường vòng 24. sports stadium /spɔːts/ /ˈsteɪdiəm/ (n) : sân vận động thể thao 25. forestry /ˈfɒrɪstri/ (n) : lâm nghiệp 26. livestock /ˈlaɪvstɒk/ (n) : thú nuôi, gia súc 27. destination /ˌdestɪˈneɪʃn/ (n) : nơi đến, điểm đến 28. local /ˈləʊkl/ (n) / (adj) : người địa phương / thuộc địa phương 29. alike /əˈlaɪk/ (adj) / (adv) : giống nhau, như nhau 30. a wide range of /waɪd/ /reɪndʒ/ : một phạm vi rộng, một loạt đa dạng 31. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (adj) : hồi hộp, kích thích, háo hức, ly kỳ 32. botanical garden /bəˌtænɪkl ˈɡɑːdn/ (n) : vườn thực vật 33. cultural exhibit /ˈkʌltʃərəl/ /ɪɡˈzɪbɪt/ (n) : triển lãm văn hóa 34. structure /ˈstrʌktʃə(r)/ (n) : cấu trúc 35. diving pool /ˈdaɪvɪŋ/ /puːl/ (n) : hồ bơi lặn READING – TWO ONLINE TEXTS A/ VOCABULARY 1. chatty /ˈtʃæti/ (adj) : thích nói chuyện phím, thích tán gẫu, hay chuyện trò => chat /tʃæt/ (v) / (n) : nói chuyện phiếm, tán gẫu / chuyện phiếm, chuyện gẫu, chuyện thân thuộc => chatty tone /ˈtʃæti/ /təʊn/ (n) : cách nói chuyện thân thiện, dễ gần, tự nhiên 2. encyclopedia /ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/ (n) : bộ sách bách khoa, sách giáo khoa về kiến thức chung 3. distinctive /dɪˈstɪŋktɪv/ (adj) : đặc biệt => distinct /dɪˈstɪŋkt/ (adj) : rõ ràng, riêng biệt, khác biệt => distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ (n) : sự phân biệt; điểm phân biệt => distinctly /dɪˈstɪŋktli/ (adv) : một cách rõ ràng => distinctively /dɪˈstɪŋktɪvli/ (adv) : 1 cách đặc biệt, 1 cách đặc trưng 4. legendary /ˈledʒəndri/ (adj) : (có tính chất) truyền thuyết; đã đi vào truyền thuyết, huyền thoại