PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 4.docx

(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 4 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp ? CO B AA B OO B A C A B O x Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 2: Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai ? D C B A O A.  ABC là góc nội tiếp của đường tròn tâm O B.  BDCBAC C.  DCBADB D.  ACD1 2 sđ  AD Câu 3: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường: A. Trung trực. B. Phân giác. C. Trung tuyến. D. Đường cao. Câu 4: Cho ABCD đều có cạnh 3cm ngoại tiếp đường tròn O,R . Tính R A. 3 2 B. 23 C. 33 D. 33 2 Câu 5: Giá trị của m để phương trình ()22340mxmxm--+++= là phương trình bậc hai một ẩn x là A. 2m< B. 2m> C. 2m³ D. 2m¹ Câu 6: Biết phương trình 2290xxm++-= (với m là tham số) có một nghiệm 1x=- ,tổng các giá trị của m là A. 0 B. 1 C. 4 D. 1 Câu 7: Một người đi xe đạp từ đến cách nhau 24km . Gọi x km/h là vận tốc của xe đạp khi đi từ đến . Hỏi thời gian để đi từ đến theo x là?
A. 24 x B. 24 x C. 24.x D. 1 24x Câu 8: Gọi hai điểm ()()1122;;;AxyBxy là giao điểm của parabol ()P và đường thẳng ()d . Hai điểm A và B nằm ở bên phải trục tung khi A. 21.0xx> B. 2 2 1 1 .0 0 xx xx ìï > ï í ï+> ïî C. 2 2 1 1 .0 0 xx xx ìï > ï í ï+< ïî D. 21.0xx< Câu 9: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 20 . Số phần tử của không gian mẫu là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 10: Cho tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc A và H : A. 45 . B. 180 . C. 90 . D. 360 . Câu 11: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 30 . B. 31 . C. 29 . D. 24 . Câu 12: Trong hình gạch lát dưới đây, người ta đã sử dụng các loại gạch hình: A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.   B. Hình tam giác đều, hình vuông. C. Hình vuông, hình lục giác đều. D. Hình lục giác đều, hình tam giác đều. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 2xxm0 (1) ( m là tham số). a) Phương trình (1) có nghiệm kép khi 1 m 4 . b) Nếu phương trình (1) có một nghiệm x2 khi đó m2 nghiệm còn lại là 1 . c) Với m1 phương trình (1) nghiệm 12 1515 x;x 22   . d) Biệt thức  của phương trình (1) là 14m . Câu 2: Bác Thời vay 2000000 đồng của ngân hàng làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm . Lẽ ra ,cuối năm bác phải trả cả vốn lẫn lãi .Song bác đã được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm năm nữa, số lãi của năm đầu được gộp vào vốn để tính lãi năm sau và lãi suất như cũ. Hết 2 năm bác phải trả tất cả 2420000 đồng . Gọi lãi suất cho vay một năm là x%x0 . a) Nếu lãi suất là 8% thì sau 1 năm ông Thời phải trả tiền lãi là 160000 đồng
b) Phương trình với ẩn x đã cho là 2x200x21000 c) Lãi suất cho vay là 10% một năm d) Sau 1 năm cả vốn lẫn lãi sẽ là 20000002000000x (đồng) Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Biết ooBDC50;BCA58 . O CD B A E50o58o a) số đo ¼o CDA72= b) o CBE72 c) oBAC50 d) oCDA100 Câu 4: Cho parabol ()2: 2 x Py= . a) ()P cắt ()3:2dyx=-+ tại hai điểm, trong đó có ít nhất một điểm nằm ở góc phần tư thứ hai. b) ()P cắt ()2:4dyx=- tại hai điểm nằm ở bên phải trục tung. c) ()P cắt ()1:23dyx=-+ tại hai điểm nằm ở hai phía của trục tung. d) ()P cắt ()()224:1242dymxmm=-++-+ tại hai điểm nằm ở bên trái trục tung. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hàm số 2y2025x , khi x1 thì hàm số có giá trị tương ứng bằng: Câu 2: Tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm như sau. [40;45)[45;50)[50;55)[55;60)[60;65)[65;70) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Biểu đồ tần số ghép nhóm tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô đi qua một trạm Tần số tương đối của nhóm 55;60 (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là ? Câu 3: Cho bảng tần số tương đối ghép nhóm về thời gian ăn sáng của học sinh lớp 9A như sau: Thời gian ăn sáng (phút) 0;10 10;20 20;30
Tần số tương đối 30 45 25 Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, ta dùng giá trị đại diện cho nhóm số liệu 20;30 là ... Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 5: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì bể sẽ đầy trong 4 giờ 48 phút. Người ta cho vòi I chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi thứ nhất, vòi thứ hai tiếp tục chảy trong 2 giờ thì được 2 3  bể. Thời gian vòi I chảy một mình đầy bể là bao nhiêu? Câu 6: Cho (P)2yx và (d) : yx2 cắt nhau tại hai điểm A và B . Diện tích tam giác OAB bằng bao nhiêu? -------------- HẾT ---------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.