Nội dung text 1. file bài giảng Thì hiện tại tiếp diễn (1).pdf
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 10: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ rest (nghỉ ngơi) ▪ close (đóng lại) ▪ type (gõ) ▪ give (đưa cho) ▪ talk (nói chuyện) ▪ fly (bay) ▪ stand (đứng) ▪ wait (đợi) 2. Một số danh từ thông dụng ▪ gate (cổng) ▪ living room (phòng khách) ▪ dentist (nha sĩ) ▪ letter (lá thư) ▪ keyboard (bàn phím) ▪ yard (sân) B. PRONUNCIATION Động từ Phiên âm rest (nghỉ ngơi) /rest/ close (đóng lại) /kləʊz/ type (gõ) /taɪp/ give (đưa cho) /ɡɪv/ talk (nói chuyện) /tɔːk/ fly (bay) /flaɪ/ stand (đứng) /stænd/ wait (đợi) /weɪt/ Danh từ Phiên âm gate (cổng) /ɡeɪt/ living room (phòng khách) /ˈlɪvɪŋ ruːm/ dentist (nha sĩ) /ˈdentɪst/ letter (lá thư) /ˈletə(r)/ keyboard (bàn phím) /ˈkiːbɔːd/ yard (sân) /jɑːd/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! C. GRAMMAR 1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn 1.1. Thể khẳng định I am V-ing You/ We/ They are V-ing She/ He/ It is V-ing * V là viết tắt của Verb (động từ) Ví dụ I am reading books. (Tôi đang đọc sách.) They are running. (Họ đang chạy.) She is walking. (Cô ấy đang đi bộ.) 1.2. Thể phủ định I am not V-ing You/ We/ They are not (aren’t) V-ing She/ He/ It is not (isn’t) V-ing * V là viết tắt của Verb (động từ) Ví dụ I am not reading books. (Tôi không có đang đọc sách.) They aren’t running. (Họ không có đang chạy.) She isn’t walking. (Cô ấy không có đang đi bộ.) 1.3. Thể nghi vấn Am I V-ing? Are you/ we/ they V-ing? Is she/ he/ it V-ing? * V là viết tắt của Verb (động từ) Ví dụ Are they running? (Họ đang chạy à?) Is she walking? (Cô ấy đang đi bộ à?) 2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn Cách dùng Ví dụ Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. They are watching TV. (Họ đang xem TV.) Diễn tả kế hoạch, sắp xếp trong tương lai. He is seeing his dentist at 10.00 on Tuesday. (Anh ấy sẽ đi gặp nha sĩ vào lúc 10 giờ hôm thứ 3.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn 3.1. Các trạng ngữ chỉ thời gian now (bây giờ), right now (ngay lúc này), at the moment (bây giờ), at present (bây giờ). Ví dụ: They are learning English now. (Lúc này họ đang học tiếng Anh.) 3.2. Các động từ gây chú ý Look! (Nhìn kìa!), Listen! (Nghe kìa!). Ví dụ: Look! They are running. (Nhìn kìa! Họ đang chạy.) 4. Quy tắc thêm đuôi -ing Quy tắc Ví dụ Đối với hầu hết các động từ, ta chỉ cần thêm -ing. They are waiting. (Họ đang đợi.) Động từ kết thúc bằng ‘e’, ta bỏ ‘e’ và thêm -ing. He is typing. (Anh ấy đang gõ máy.) type → typing Động từ kết thúc bằng một phụ âm, trước nó là một nguyên âm duy nhất, ta nhân đôi phụ âm trước khi thêm -ing. He is putting a box on the table. (Anh ấy đang đặt một chiếc hộp lên bàn.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. Lam _______ now. A. is swimming B. are swimming Question 2. They _______ to work now. A. are driving B. is driving Question 3. My grandfather _______ tea at present. A. are drinking B. is drinking Question 4. It ________ at the moment. A. is raining B. is rainning Chọn đáp án đúng Question 1. Her baby _______ now. A. is sleeping B. are sleeping Question 2. Are they ______ breakfast at the moment? A. having B. haveing Question 3. Tom _______ his sister-in-law a letter. A. are giving B. is giving Question 4. His daughter ________ the cats at present. A. is feeding B. are feeding Question 5. It ________ right now. A. are snowing B. is snowing Question 6. My parents ________ in the living room now. A. are talking B. is talking Question 7. Her son ______ on the sofa now. A. isn’t resting B. aren’t resting TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Question 8. ______ they flying to New York on Thursday? A. Is B. Are Question 9. Listen! Henry ________. A. is singing B. are singing Question 10. Is her friend _______ on the keyboard now? A. typeing B. typing Question 11. Look! A man ______ in the yard. A. are standing B. is standing Question 12. Her classmates _________ now. A. isn’t listening B. aren’t listening Question 13. My father ________ at his desk at the moment. A. are working B. is working Question 14. Is David _______ the gate now? A. closing B. closeing Question 15. We ________ coffee at present. A. isn’t drinking B. aren’t drinking TMGROUP - ZALO 0945179246