PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10. KNTT - GIỮA HKI - THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM - BÌNH ĐỊNH.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………............................. SBD:…………………………. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Vật lí là môn “khoa học tự nhiên” có đối tượng nghiên cứu tập trung vào A. các dạng vận động của vật chất (chất, trường), năng lượng. B. các chất và sự biến đổi của chúng. C. các vật sống. D. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó Câu 2: Có những phương pháp nào để nghiên cứu vật lí? A. Phương pháp toán học, phương pháp thực nghiệm B. Phương pháp mô hình, phương pháp thực nghiệm C. Phương pháp mô hình vật chất, phương pháp mô hình lí thuyết D. Phương pháp mô hình vật chất, mô hình lí thuyết, mô hình toán học Câu 3: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất? A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ. D. Nghiên cứu về thuyết tương đối. Câu 4: Khi phát hiện người bị điện giật ta phải làm gì đầu tiên? A. Gọi cấp cứu B. Gọi người đến sơ cứu C. Ngắt nguồn điện D. Đưa người bị điện giật ra khoi khu điện Câu 5: Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong thực hành? A. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm B. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm C. Tắt công tắc ngồn thiết bị điện trước khi tháo hoặc cắm thiết bị điện D. Phải bố trí dây điện gọn gàn, không bị vướn thi qua lại Câu 6: Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là phép đo A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. đồ thị. D. thực nghiệm Câu 7: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được các giá trị khác nhau: A 1 , A 2 , …, A n . Giá trị trung bình của A là ,A sai số tuyệt đối của phép đo là .A Sai số tỉ đối của phép đo này là A. .100%. 2 AA A  B. .100%.A A A  . C. .100%. 2 AA A  D. .100%. AA A A  Câu 8: Chọn câu trả lời đúng? Độ dịch chuyển của một vật là A. quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. B. khoảng thời gian vật đi từ điểm đầu đến điểm cuối. C. tốc độ chuyển động nhanh hay chậm của vật. D. một vecto nối vị trí điểm đầu đến mút là điểm cuối của chuyển động và độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 10: Biểu thức nào sau đây đúng để tính tốc độ trung bình của chuyển động? A. 2 s v t B. s v t C. .vst D. 2 .vst Câu 11: Vận tốc tức thời là A. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh B. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động
C. vận tốc của một vật trong một quãng đường nào đó D. vận tốc của vật tính trong một quãng đường rất ngắn. Câu 12: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là .A Sai số tuyệt đối của phép đo là .A Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A. .AAA B. .AAA C. .AAA D. . 2 AA A  Câu 13: Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t 2 . B. từ t 1  đến t 2 . C. từ 0 đến t 1 , và từ t 2  đến t 3 . D. từ 0 đến t 3 . Câu 14: Chuyển động biến đổi là chuyển động có A. tốc độ biến đổi theo thời gian. B. vận tốc tăng theo thời gian. C. vận tốc thay đổi theo thời gian. D. vận tốc giảm theo thời gian. Câu 15: Vecto gia tốc được xác định bởi biểu thức nào? A. v a t    → → B. d a t    → → . C.  0 0 vv a tt    →→ → . D. 0 0 vv a tt    →→ → Câu 16: Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Vận tốc giảm đều theo thời gian. C. Gia tốc giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc tăng đều theo thời gian. Câu 17: Một học sinh thực hiện đo chiều dài của một hộp bút có giá trị trung bình là 10,5 cm và sai số tuyệt đối của phép đo là 0,2 cm. Sai số tỉ đối của phép đo này là A. 0,02 %. B. 0,019 %. C. 1,9%. D. 2,9 %. Câu 18: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B cách A 10 km sau đó đi theo chiều ngược lại tới vị trí cách tỉnh A 2 km thì dừng lại. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 12 km. Độ dịch chuyển là 8 km. B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km. C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 18 km. Độ dịch chuyển là 2 km. D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 12 km. Độ dịch chuyển là 2 km. Câu 19: Một người đi xe máy đi thẳng 9km theo hướng Tây, rồi rẽ trái đi 12 km theo hướng Nam. Quãng đường đi s và độ dịch chuyển d người đó thực hiện được là A. s=3km và d= 21 km. B. s=21 km và d= 21 km. C. s=21 km và d= 63 km. D. s=21km và d=15km. Câu 20: Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2,5h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 36km/h và 3,5h sau xe chạy với tốc độ trung bình 48km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là A. 42 km/h. B. 43 km/h. C. 48 km/h. D. 58 km/h. Câu 21: Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 15m/s, vận tốc của dòng nước là 2 m/s. Vận tốc của ca nô đối với bờ khi ca nô đi xuôi dòng là A. 13m/s. B. 7,5 m/s. C. 17m/s. D. 30m/s. Câu 22: Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng (16,0± 0,4)m trong khoảng thời gian là (4,0±0,2)s, tốc độ của vật là A. (4,0±0,3) m/s  B.(4,0±0,6) m/s C.(4,0±0,2) m/s  D.(4,0±0,1) m/s Câu 23: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vị trí của vật sau 2h chuyển động là A. cách gốc tọa độ 10km. B. cách gốc tọa độ 15km. C. cách gốc tọa độ 20km. D. cách gốc tọa độ 25km.

HƯỚNG DẪN GIẢI I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B C B A B D B B B C C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A B C C D B C A C D C C B D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 (1 điểm) 2d→ 1d→ d→ Độ dịch chuyển tổng hợp 2222 1251213dddm 0,5 0,5 Câu 2 (1 điểm) Vẽ đúng - Độ dịch chuyển từ giây thứ 3 đến giây thứ 4 là d= 30-45= -15m 0,5 0,5 Câu 3 (0,5 điểm) Độ dịch chuyển tổng hợp là 2222 131290120150dddm Vận tốc của thuyền so với bờ là 13 13 150 2,5/ 60 d Vms t 0,25 0,25 Câu 4 (0,5 điểm) v o  = 14,4km/h = 4m/s; Quãng đường đi trong 10s đầu: s 1  = v o .10 + ½ a.10 2  = 10v o  + 50a Quãng đường đi trong 10s sau: S (10s sau) = S (đi trong 20 giây) - S (10s đầu) s 2  = v o .20 + ½ a.20 2  - s 1  = 10v o  + 150a => s 1  - s 2  = 5 = > a = -0,05(m/s 2 ) Xe dừng lại v = v o  + at = 0 = > t = 80s s = v o t + ½ at 2  = 160m 0,25 0,25 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm. -------------HẾT ----------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.