PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP9 - UNIT 5 - EXERCISES - KEYS.doc

FRIENDS PLUS 9 - UNIT 5: ENGLISH AND WORLD DISCOVERY Exercise 1: Give the correct form of each verb in brackets. 1. I can’t imagine Sylvie going by bike. => tạm dịch: Tôi không thể tưởng tượng Sylvie đi bằng xe đạp. - imagine + V-ing: tưởng tượng, hình dung 2. He agreed to buy a new car. => tạm dịch: Anh ấy đồng ý mua một chiếc ô tô mới. - agree to V1: đồng ý 3. The question is easy to answer. => tạm dịch: Câu hỏi rất dễ trả lời. - adj + to V1 4. The man asked me how to get to the airport. => tạm dịch: Người đàn ông hỏi tôi làm thế nào để đến sân bay. - how to V1 5. I look forward to seeing you at the weekend. => tạm dịch: Tôi mong được gặp bạn vào cuối tuần. - look forward to V-ing: mong chờ, trông mong, mong đợi 6. Are you thinking of visiting London? => tạm dịch: Bạn đang nghĩ đến việc đến thăm London? - giới từ + V-ing 7. We decided to run through the forest. => tạm dịch: Chúng tôi quyết định chạy xuyên rừng. - decide to V1: quyết định
8. The teacher expected Sylvie to study hard. => tạm dịch: Giáo viên mong Sylvie học tập chăm chỉ. - expect + O + to V1: mong đợi 9. Sylvie doesn’t mind working the night shift. => tạm dịch: Sylvie không ngại làm việc ca đêm. - mind + V-ing: phiền làm điều gì 10. I learned to ride the bike at the age of 5. => tạm dịch: Tôi học đi xe đạp lúc 5 tuổi. - learn to V1: học Exercise 2: Give the correct form of each verb in brackets. 1. He’s expecting to make a trip to Ha Long Bay. => tạm dịch: Anh ấy dự kiến sẽ thực hiện một chuyến đi đến Vịnh Hạ Long. - expect to V1: mong đợi 2. Students stopped making noise when the teacher came in. => tạm dịch: Học sinh ngừng gây ồn ào khi giáo viên bước vào. - stop + V-ing: dừng hẳn 3. Sylvie likes cooking but hates washing up. => tạm dịch: Sylvie thích nấu ăn nhưng ghét việc rửa bát. - like + V-ing: thích - hate + V-ing: ghét 4. I enjoy listening to classical music. => tạm dịch: Tôi thích nghe nhạc cổ điển. - enjoy + V-ing: thích 5. He will try not to make the same mistake again.
=> tạm dịch: Anh ấy sẽ cố gắng không lặp lại sai lầm tương tự nữa. - try to V1: cố gắng 6. Would you mind buying me a newspaper? => tạm dịch: Bạn có phiền mua cho tôi một tờ báo không? - mond + V-ing: phiền 7. You can’t avoid meeting him if both of you work in the same office. => tạm dịch: Bạn không thể tránh gặp anh ấy nếu cả hai đều làm việc trong cùng một văn phòng. - avoid + V-ing: tránh 8. I hope not to do that tiring work again. => tạm dịch: Tôi hy vọng không phải làm công việc mệt mỏi đó nữa. - hope to V1: hy vọng 9. My parents decided to take a taxi because it was late. => tạm dịch: Bố mẹ tôi quyết định bắt taxi vì đã muộn. - decide to V1: quyết định 10. Do you agree to lend me some money? => tạm dịch: Bạn có đồng ý cho tôi mượn một ít tiền không? - agree to V1: đồng ý Exercise 3: Choose the best option 1. Our teacher of English makes us ………… a lot of homework. A. to do B. do C. doing D. be done => tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập về nhà. - make + O + V1: bắt ai làm gì => chọn B 2. Would you like ………… somewhere for a drink?
A. go B. to going C. going D. to go => tạm dịch: Bạn có muốn đi đâu đó để uống gì không? - Would you like to V1 …..? Bạn có muốn ……? => chọn D 3. I really enjoy ………… with my mother. A. cook B. to cook C. cooked D. cooking => tạm dịch: Tôi thực sự thích nấu ăn với mẹ tôi. - enjoy + V-ing: thích => chọn D 4. Would you like ………… to the movie with me? A. going B. to go C. A and B D. go => tạm dịch: Bạn có muốn đi xem phim với tôi không? - Would you like to V1 …..? Bạn có muốn ……? => chọn B 5. Miss Sylvie enjoys ………… with children. A. works B. to work C. working D. worked => tạm dịch: Cô Sylvie thích làm việc với trẻ em. - enjoy + V-ing: thích => chọn C 6. We are looking forward to ………… you soon. A. hear B. heard C. hearing D. hearing from => tạm dịch: Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi sớm từ bạn. - look forward to V-ing: mong chờ, mong đợi, trông mong - hear from: nghe tin về => chọn D 7. I’m still looking for a job, but I hope ...…… something soon.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.