Nội dung text Đề 17 - GV.docx
ĐỀ MINH HỌA SỐ 17 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 (Đề thi có … trang) Môn thi: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề __________________________________ Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. COMMUNITYCORE: REIMAGINE BELONGING Local initiatives (1) ______ when residents unite in meaningful ways! CommunityCore unveils a(n) (2) ______ that revolutionizes neighborhood dynamics. We celebrate stories (3) ______ communities from isolation to vibrant connection. Our dedicated team remains versed (4) ______ grassroots development, which fuels our revolutionary approach to building stronger neighborhoods. The platform enables neighborhoods to (5) ______ alive through collaborative projects, from local festivals to sustainability initiatives. The program instructs members (6) ______ monthly feedback about their experiences, ensuring continuous improvement. Through our framework, we've witnessed elderly residents finding new purpose, young families creating support networks, and businesses strengthening local economies. Transform your community today: communitycore.io. (Adapted from CommunityCore Guide) COMMUNITYCORE: TÁI HÌNH DUNG VỀ SỰ GẮN KẾT Các sáng kiến địa phương sẽ phát triển mạnh mẽ khi cư dân đoàn kết theo những cách ý nghĩa! CommunityCore ra mắt một khung kỹ thuật số tiên tiến, đột phá trong việc thay đổi tương tác cộng đồng khu phố. Chúng tôi tôn vinh những câu chuyện giúp các cộng đồng từ tình trạng cô lập đến sự kết nối sôi nổi. Đội ngũ tận tâm của chúng tôi luôn am hiểu về phát triển từ cơ sở, điều này thúc đẩy cách tiếp cận mang tính cách mạng trong việc xây dựng các khu dân cư vững mạnh hơn. Nền tảng này cho phép các khu phố trở nên sống động thông qua các dự án hợp tác, từ lễ hội địa phương đến các sáng kiến bền vững. Chương trình hướng dẫn thành viên gửi phản hồi hàng tháng về trải nghiệm của họ, đảm bảo sự cải tiến liên tục. Thông qua khung hoạt động của chúng tôi, chúng tôi đã chứng kiến các cư dân cao tuổi tìm thấy ý nghĩa mới, các gia đình trẻ tạo ra mạng lưới hỗ trợ, và các doanh nghiệp tăng cường nền kinh tế địa phương. Hãy biến đổi cộng đồng của bạn ngay hôm nay: communitycore.io. Question 1: A. flourishes B. flourishing C. flourish D. flourished Kiến thức về thì động từ- từ loại Ta có: flourish (v): thịnh vượng, phát triển -> flourishing là dạng Ving của "flourish" -> flourishes là dạng động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của "flourish" -> flourished là dạng Ved của “flourish" - Nhìn vào câu đề bài ta thấy chỗ trống cần một động từ chính chia theo thì của câu, vì vậy ta loại đáp án B - Căn cứ vào chủ ngữ "Local initiatives" ở dạng số nhiều ta loại A - Căn cứ vào động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đang chia ở thì hiện tại nên xét theo quy tắc sự phối thì ta loại D. Tạm dịch: Local initiatives (1) ______ when residents unite in meaningful ways! (Các sáng kiến địa phương phát triển mạnh khi cư dân đoàn kết theo những cách có ý nghĩa!) Do đó, C là đáp án phù hợp.
Question 9: A. nor B. yet C. or D. but Kiến thức về liên từ: *Xét các đáp án: A. nor: cũng không B. yet: nhưng C. or: hoặc D. but: nhưng Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) ______ yoga,... (Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga,...). Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp. Question 10: A. qualities B. amounts C. numbers D. levels Kiến thức về từ cùng trường nghĩa: *Xét các đáp án: A. qualities - quality (n): chất lượng B. amounts - amount (n): một lượng => the amount of + N không đếm được: một lượng gì C. numbers - number (n): con số; một lượng => the number of + N đếm được số nhiều: một lượng gì, số lượng của D. levels - level (n): mức độ; trình độ Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation or yoga, to help reduce stress (10) ______. (Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng). Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp. Question 11: A. attachments B. connections C. applications D. relations Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ: *Xét các đáp án: A. attachments - attachment (n): sự đính kèm; sự yêu thích mãnh liệt B. connections - connection (n): sự gắn kết, sự kết nối C. applications - application (n): đơn xin việc; ứng dụng D. relations - relation (n): sự liên kết; thành viên trong gia đình Ta có cụm từ: Social connections: các mối quan hệ với những người xung quanh Tạm dịch: Social (11) ______ are vital for maintaining mental health. (Các kết nối xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần). Do đó, B là đáp án phù hợp. Question 12: A. reach out B. come up C. look forward D. talk back Kiến thức về cụm động từ: *Xét các đáp án: A. reach out: cố gắng để giao tiếp, nói chuyện với ai; liên hệ ai để nhận được sự giúp đỡ B. come up: xảy ra C. look forward (to sth): mong đợi D. talk back: trả lời lại một cách thô lỗ, bất lịch sự Tạm dịch: Don't hesitate to (12) ______ to a mental health professional if you're feeling overwhelmed. (Đừng ngần ngại liên hệ với chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải). Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17. Question 13: