Nội dung text Unit 4( HS).docx
(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. action (n) /ˈækʃn/ hành động 2. to move (v) /muːv/ di chuyển 3. movement (n) /ˈmuːvmənt/ sự chuyển động 4. climb up (phr. v) /klaɪm ʌp/ trèo lên 5. hang from (phr. v) /hæŋ frəm/ treo lên 6. to hold (v) /həʊld/ giữ, cầm, nắm 7. jump up (phr. v) /dʒʌmp ʌp/ nhảy lên 8. to kick (v) /kɪk/ đá 9. lie on (phr. v) /laɪ ɒn / nằm dài rên 10. sit on (phr. v) /sɪt ɒn/ ngồi trên 11. stand in (phr. v) /stænd ɪn/ đứng ở trong 12. pick up (phr. v/ /pɪk ʌp/ nhặt lên 13. walk on (phr. v) /wɔːk ɒn/ đi bộ trên 14. to observe (v) /əbˈzɜːv/ /əbˈzɜːrv/ quan sát 15. observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/ việc quan sát 16. brilliant (a) /ˈbrɪliənt/ sáng dạ, thông minh 17. brave (a) /breɪv/ dũng cảm, gan dạ 18. rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác 19. ice-cream sticks (n) /ˈaɪsˈkriːm stɪks/ que kem 20. decorations (n) ˌ /dɛkəˈreɪʃənz/ đồ trang trí 21. tyres (n) /ˈtaɪəz/ lốp xe 22. bottles (n) /ˈbɒtlz/ chai nhựa 23. working hard (v) /ˈwɜːkɪŋ hɑːd/ làm việc chăm chỉ 24. although (conj) /ɔːlˈðəʊ/ mặc dù 25. start up (v) /stɑːt ʌp/ khởi nghiệp 26. success story (n) /səkˈsɛs ˈstɔri/ người thành công 27. polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự 28. politely (adv) /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự 29. rude (advj /rud/ thô lỗ 30. rudely (adv) /ˈrudli/ vô lễ, bất lịch sự 31. happy (adj) /ˈhæpi/ hạnh phúc 32. happily (adv) /ˈhæpəli/ sung sướng, hạnh phúc 33. slow (adj) /sloʊ/ chậm 34. slowly (adv) /ˈsloʊli/ chầm chậm, từ từ 35. fast (adj) /fæst/ nhanh 36. fast (adv) /fæst/ nhanh, mau 37. good (adj) /gʊd/ tốt UNIT 4: IN THE PICTURE
38. well (adv) /wɛl/ tốt, hay 39. bad (adj) /bæd/ xấu 40. badly (adv) /ˈbædli/ một cách xấu. tệ hại 41. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo 42. creatively (adv) /kriˈeɪtɪvli/ một cách sáng tạo 43. comfortable (adj) /ˈkʌmfərtəbəl/ thoải mái 44. comfortably (adv) /ˈkʌmfərtəbli/ dễ chịu, thoải mái 45. patient (adj) /ˈpeɪʃənt/ kiên nhẫn 46. patiently (adv) /ˈpeɪʃəntli/ một cách kiên nhẫn 47. brave (adj) /breɪv/ dũng cảm 48. bravely (adv) /ˈbreɪvli/ dũng cảm, gan góc 49. Egypt (n) /ˈiʤəpt / Nước Ai Cập 50. accident (n) /ˈæksədənt/ vụ tai nạn 51. realistic (adj) /ˌriəˈlɪstɪk/ thực tế 52. impressed (adj) /ɪmˈprɛst/ có ấn tượng 53. amazing (adj) / əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời 54. rescue (n) /ˈrɛskju/ việc giải cứu 55. transparent (adj) /trænˈspɛrənt/ trong suốt 56. technique (n) /tɛkˈnik/ kỹ thuật 57. permission (n) /pərˈmɪʃən/ sự cho phép 58. exciting (a) / ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ thú vị 59. rescue (v) / ˈres.kjuː/ giải thoát 60. holiday (n) / ˈhɒl.ə.deɪ/ kỳ nghỉ 61. February (n) / ˈfeb.ru.ər.i/ tháng 2 62. lucky (a) / ˈlʌk.i/ hoang dã 63. wild (n) / waɪld / may mắn 64. slowly (adv) / ˈsləʊ.li / một cách chậm chạp 65. alive (a) / əˈlaɪv / còn sống 66. a bulldozer (adj) / ˈbʊlˌdəʊ.zər / xe ủi đất 67. break (v) / breɪk / gãy 68. hole (n) / həʊl / cái hố 69. possible (a) / ˈpɒs.ə.bəl / có thể 70. rescuer (n) / ˈres.kjuː / người sống sót 71. pleased (a) / pliːzd / hài lòng 72. post (v) / pəʊst / đăng 73. cel (n) /pɑːθ/ phim chiếu bóng 74. character (n) / ˈkær.ək.tər/ nhân vật 75. backgrounds (v) / ˈbæk.ɡraʊnd / bối cảnh, nền 76. stick figure (n) / stɪk ˈfɪɡ.ər / hình que 77. animation (n) / ˌæn.ɪˈmeɪ.ʃən / lòng hăng hái 78. stop motion (n) / stɒp ˈməʊ.ʃən / dừng chuyển động 79. hand - drawn (n) / hænd drɔːn / vẽ tay 80. zoopraxiscope (n) /rep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ kính zoopraxiscope 81. cinematograph (n) / sɪn.ə.məˈtɒɡ / nhà quay phim 82. technique (n) / tekˈniːk / công nghệ 83. film- maker (n) / fɪlm ˈmeɪ.kər / nhà làm phim 84. effect (n) / ɪˈfekt / hiệu ứng
85. feature (n) / ˈfiː.tʃər / tính năng 86. invent (v) / ɪnˈvent / phát minh 87. machine (n) / məˈʃiːn / máy móc, động cơ B. GRAMMARS I. PAST CONTINUOUS Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... II. CONTRAST: PAST SIMPLE AND PAST CONTINUOUS Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. C. PHONETICS I. PRONUNCIATION – WORD STRESS IN QUESTIONS Có 3 loại câu hỏi + Yes/ No
+ Either/ Or + The Five W question –Who, What, Where, When, Why and How Trọng âm của các từ trong câu hỏi Chúng ta thường nhấn trọng âm vào các từ mang nội dung chính trong câu (content words) như là: danh từ, động từ chính, tính từ, trạng từ và các trợ từ phủ định. * Những từ thuộc về content words Content words Examples Động từ chính sell, give, employ, talking, listening Danh từ car, music, desk Tính từ big, good, interesting, clever Trạng từ quickly, loudly, never Trợ động từ(dạng phủ định) don't, can't, aren't Đại từ chỉ định this, that, these, those Từ để hỏi who, where, what .. Chúng ta thường không nhấn trọng âm vào những từ thuộc vể mặt cấu trúc (structure words) như là: giới từ, đại từ, mạo từ và trợ động từ. * Những từ đúng về mặt cấu trúc Structure words Examples Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Từ nổi and, but, because Trợ động từ can, should, must Động từ 'to be' am, is, was Ex: Were you watching TV when I phoned last night? What were you doing when you saw a fire at the market? Was it raining when you finished school yesterday? Những từ được in đậm trong những ví dụ trên là content words và được nhấn trọng âm. Những từ không in đậm là structure words, không dược nhấn trọng âm. PHONETICS Exercise 1. Underline the stressed words in the questions below. 1. Were you watching TV when I phoned last night? 2. Were they lying on the beach when it started raining? 3. Were you riding your bike when you met your friends? 4. What was your dad doing when a police officer stopped him? 5. Was your mother running fast when she fell over? 6. What were you doing when you saw a fire at the market? 7. Were they watching a film when their aunt phoned? 8. Was it raining when you finished school yesterday?