Nội dung text Bài 3 Quyển 2.pptx
4 KỸ NĂNG LỚP TIẾNG TRUNG BÀI 3
可以用一下你的手机吗? kě yí yòng yí xià nǐ de shǒu jī ma? Có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không? BÀI 3 – Q2: CÓ THỂ MƯỢN ĐIỆN THOẠI CỦA BẠN MỘT LÁT ĐƯỢC KHÔNG?
1. 手机 /shǒujī/ thủ cơ 【名】 (điện thoại) A:这是你的手机吗? Zhè shì nǐ de shǒujī ma? B:这是/不是我的手机。 Zhè shì/búshì wǒ de shǒujī. 田中的手机 Tiánzhōng de shǒujī 美京的手机 Měijīng de shǒujī 他的手机很好。 Tā de shǒujī hěn hǎo. Bộ mộc 木
2. 电话 /diànhuà/ đả điện thoại 【名】 (điện thoại) 跟朋友打电话 gēn péngyou dǎ diànhuà 一个电话 yí gè diànhuà A:你今天跟谁打电话? Nǐ jīntiān gēn shéi dǎ diànhuà? B:我跟朋友打电话。 Wǒ gēn péngyou dǎ diànhuà. 打电话 /dǎ diànhuà/ 【动】 gọi điện thoại A:他正在做什么? Tā zhèngzài zuò shénme? B:他正在打电话。 Tā zhèngzài dǎ diànhuà. Bộ thủ 扌 Bộ đinh 丁 Bộ ngôn 讠 Bộ thiệt (cái lưỡi) 舌