Nội dung text 186. Sở Nam Định.docx
SỞ NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50p, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khoảng 70% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nước. Vì có...(1)... nên lượng nước này có thể hấp thụ năng lượng nhiệt khổng lồ của năng lượng Mặt Trời mà vẫn giữ cho...(2)... của bề mặt Trái Đất tăng không nhanh và không nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho sự sống của con người và các sinh vật khác. Khoảng trống (1) và (2) lần lượt là A. nhiệt độ sôi lớn; áp suất. B. nhiệt độ sôi lớn; nhiệt độ. C. nhiệt dung riêng lớn; nhiệt độ. D. nhiệt dung riêng lớn, áp suất. Câu 2: Cho biết k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối của khí lí tưởng, động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được tính bằng công thức A. d 1 WkT 3 . B. 2 3dWkT . C. 3 2dWkT . D. d 1 WkT 2 . Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? Cảm ứng từ tại một điểm A. có phương trùng với phương kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó. B. có chiều hướng từ cực Bắc sang cực Nam của kim nam châm nằm cân bằng tại điểm đó. C. đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. D. có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức từ đi qua điểm đó. Câu 4: Đồng vị carbon 14 6C phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân X . Hạt nhân X có số neutron là A. 8. B. 6. C. 7. D. 14. Câu 5: Quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí gọi là A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. đông đặc. D. hóa hơi. Câu 6: Một bình kín có thể tích là V chứa N phân tử khí lí tưởng, mỗi phân tử có khối lượng m thì áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử được xác định bằng biểu thức 2 Nm p 3 V , trong đó 2 v được gọi là A. bình phương tốc độ trung bình của phân tử khí. B. trung bình của bình phương tốc độ phân tử khí. C. bình phương tốc độ tức thời của phân tử khí. D. tốc độ căn quân phương của phân tử khí. Câu 7: Một vòng dây kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Góc hợp bởi vector pháp tuyến n→ của mặt phẳng vòng dây và vector cảm ứng từ B→ là . Từ thông qua diện tích S có biểu thức là A. BScos . B. sinB . C. cosS . D. BSsin . Câu 8: Năng lượng bức xạ từ Mặt Trời và các ngôi sao có nguồn gốc chủ yếu từ phản ứng A. phân hạch. B. tổng hợp hạt nhân. C. phóng xạ. D. hạt nhân tự phát. Câu 9: Một vật được làm lạnh từ 20C xuống 10C . Quá trình làm lạnh đó, nhiệt độ của vật trong thang Kelvin đã giảm A. 283 K. B. 293 K. C. 10 K. D. 30 K. Câu 10: Trong hệ tọa độ VOT đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng là A. đường thẳng song song với trục hoành. B. đường thẳng xiên góc, kéo dài đi qua gốc tọa độ. C. đường thẳng song song với trục tung. D. một nhánh của hypebol. Câu 11: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Từ trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một điện trường xoáy. B. Điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra một từ trường biến thiên theo thời gian. C. Đường sức của điện trường xoáy là đường cong kín.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, tại một điểm, cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương. Câu 12: Hạt nhân đồng vị uranium 235 92U có khối lượng 235,0439amu. Biết khối lượng proton và neutron lần lượt là pnm1,0073amu,m1,0087amu . Lấy 21amu931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 235 92U là A. 1743MeV/ nucleon. B. 7,42MeV/ nucleon. C. 18,95MeV/ nucleon. D. 7,13MeV/ nucleon. Câu 13: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai bộ phận chính là A. rotor và phần ứng. B. stator và phần cảm. C. stator và phần ứng. D. phần cảm và phần ứng. Câu 14: Trong một động cơ hơi nước, nếu khối khí nhận nhiệt lượng 50 kJ và nó thực hiện một công 30 kJ thì nội năng của khối khí A. giảm 20 kJ. B. tăng 80 kJ. C. tăng 20 kJ. D. giảm 80 kJ. Câu 15: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, chiều dòng điện cảm ứng được xác định bởi định luật A. Lenz. B. Faraday. C. Coulomb. D. Ohm. Câu 16: Trong thí nghiệm tán xạ hạt 42He để nghiên cứu cấu trúc hạt nhân, Rutherford dùng chùm hạt bắn phá vào lá vàng rất mỏng (độ dày khoảng 0,4 m ). Thí nghiệm tán xạ hạt không thu được kết quả nào sau đây? A. Phần lớn hạt xuyên thẳng qua lá vàng mỏng. B. Một số ít các hạt bị lệch khỏi phương ban đầu với những góc khác nhau. C. Một tỉ lệ rất nhỏ (khoảng 0,01% ) các hạt bị lệch khỏi phương ban đầu với góc lệch lớn hơn 90 . D. Hầu hết hạt bị lệch khỏi phương ban đầu. Câu 17: Để hàn các linh kiện trong mạch điện tử, người thợ thường sử dụng mỏ hàn điện để làm nóng chảy dây thiếc hàn. Biết rằng loại thiếc hàn sử dụng là hỗn hợp của thiếc và chì với tỉ lệ khối lượng lần lượt là 63:37. Biết nhiệt nóng chảy riêng của thiếc và chì lần lượt là 46,110 J/kg và 4 2,510 J/kg . Nhiệt lượng mỏ hàn cần cung cấp để làm nóng chảy hết 57 g thiếc hàn ở nhiệt độ nóng chảy là A. 1,9 kJ . B. 2,1 kJ . C. 3,1 kJ . D. 2,7 kJ . Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S , gồm N vòng dây quay đều với tốc độ góc quanh trục cố định vuông góc với cảm ứng từ B của từ trường đều như hình bên. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. NBS. B. BS . C. 0. D. 2 NBS . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một học sinh dự đoán: "Trong quá trình nóng chảy nhiệt độ của nước đá không đổi và nhiệt dung riêng của nước ở thể rắn nhỏ hơn nhiệt dung riêng của nước ở thể lỏng". Để kiểm tra dự đoán này học sinh đã tiến hành thí nghiệm khảo sát nhiệt độ Ct của nước đá theo thời gian (phút). Số liệu đo được từ thí nghiệm được biểu diễn thành đồ thị như hình vẽ. Học sinh đo được các góc 60,45 và 218,8 . Biết nhiệt dung riêng của nước (thể lỏng) là c4200 J/(kg.K) . Công suất nguồn điện không đổi trong suốt quá trình tiến hành thí nghiệm. a) Từ thời điểm 0 đến thời điểm 1 nước đá nhận nhiệt lượng để tăng nhiệt độ. b) Từ thời điểm 1 đến thời điểm 2 , hỗn hợp nước đá và nước có nhiệt độ là 0C , nội năng không đổi. c) Từ kết quả của thí nghiệm, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,1 kJ/(kg.K) .
Sử dụng các thông tin sau cho câu 3 và câu 4: Nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 205 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của uranium 235 92U với hiệu suất 32% . Biết mỗi phân hạch của đồng vị 235 92U tỏa năng lượng 201 MeV. Lấy 191eV1,6.10 J . Số Avogadro 23 AN6,0210 hạt /mol . Khối lượng mol nguyên tử của 235 92U là 235 g/mol . Câu 3: Trong mỗi giây, số nguyên tử 235 92U trong lò phản ứng đã phân hạch là 19x.10 nguyên tử. Tìm x (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị). Câu 4: Biết chỉ có 89% số nguyên tử 235 92U phân hạch. Nhà máy điện hạt nhân này sẽ sử dụng hết 69 kg 235 92U trong bao nhiêu ngày (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vì)? Câu 5: Hai bình nhiệt lượng kế hình trụ giống nhau cách nhiệt có cùng độ cao 25 cm. Bình A chứa nước ở nhiệt độ 44C , bình B chứa nước đá tạo thành do làm lạnh nước đã đổ vào bình đó từ trước. Lượng chất chứa trong mỗi bình đều đến độ cao h10 cm . Đổ tất cả nước ở bình A vào bình B . Khi cân bằng nhiệt thì mức nước trong bình B giảm 6 mmh so với khi vừa mới đổ nước từ bình A vào. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53,35.10 J/kg , nhiệt dung riêng của nước đá và nước lần lượt là 12c2100 J/(kg.K),c4200 J/(kg.K) . Khối lượng riêng của nước và nước đá lần lượt là 33 0D1000 kg/m,D900 kg/m . Nhiệt độ nước đá ban đầu trong bình B là bao nhiêu C (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? Câu 6: Một quả khí cầu có một lỗ hở ở phía dưới để trao đổi khí với môi trường xung quanh, có thể tích không đổi là 351 m . Vỏ khí cầu có thể tích không đáng kể và khối lượng 12 kg. Nhiệt độ của không khí là 27C , áp suất khí quyển tại mặt đất là 0p101325 Pa , khối lượng riêng của không khí tại mặt đất là 3 01,2 kg/m . Biết khối lượng riêng của không khí phụ thuộc vào chiều cao theo công thức 0 0p 0e gh với e2,718 . Lấy 2 g9,8 m/s . Nung nóng khí bên trong khí cầu lên đến nhiệt độ 127C , sau đó bịt kín khí cầu rồi thả để khí cầu bay lên đến độ cao 315 m so với mặt đất. Lực cần thiết để giữ khí cầu đứng yên ở vị trí này là bao nhiêu N (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?