PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 5: ĐỘNG TỪ THƯỜNG Ở HIỆN TẠI Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng play (chơi) watch (xem) read (đọc) write (viết) listen (nghe) speak (nói) ride (đạp, cưỡi) live (sống) like (thích) enjoy (thích) sing (hát) dance (nhảy) walk (đi bộ) learn (học) visit (ghé thăm) wash (rửa) study (học) have (có) do (làm) eat (ăn) go (đi) travel (đi lại, du lịch) help (giúp đỡ) drink (uống) 2. Một số danh từ thông dụng chess (cờ vua) candy (kẹo) football (bóng đá) volleyball (bóng chuyền) badminton (cầu lông) tennis (quần vợt) guitar (đàn ghi-ta) dishes (bát đĩa) homework (bài tập về nhà) housework (công việc nhà) bike (xe đạp) bus (xe buýt) coffee (cà phê) university (đại học) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm play (chơi) /pleɪ/ watch (xem) /wɒtʃ/ read (đọc) /riːd/ write (viết) /raɪt/ listen (nghe) /ˈlɪsn/ speak (nói) /spiːk/ ride (đạp, cưỡi) /raɪd/ live (sống) /lɪv/ like (thích) /laɪk/ enjoy (thích) /ɪnˈdʒɔɪ/ sing (hát) /sɪŋ/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! dance (nhảy) /dɑːns/ walk (đi bộ) /wɔːk/ learn (học) /lɜːn/ visit (ghé thăm) /ˈvɪzɪt/ wash (rửa) /wɒʃ/ study (học) /ˈstʌdi/ have (có) /hæv/ do (làm) /duː/ eat (ăn) /iːt/ go (đi) /ɡəʊ/ travel (đi lại, du lịch) /ˈtrævl/ help (giúp đỡ) /help/ drink (uống) /drɪŋk/ Danh từ Phiên âm chess (cờ vua) /tʃes/ candy (kẹo) /ˈkændi/ football (bóng đá) /ˈfʊtbɔːl/ volleyball (bóng chuyền) /ˈvɒlibɔːl/ badminton (cầu lông) /ˈbædmɪntən/ tennis (quần vợt) /ˈtenɪs/ guitar (đàn ghi-ta) /ɡɪˈtɑː(r)/ dishes (bát đĩa) /dɪʃɪz/ homework (bài tập về nhà) /ˈhəʊmwɜːk/ housework (việc nhà) /ˈhaʊswɜːk/ bike (xe đạp) /baɪk/ bus (xe buýt) /bʌs/ coffee (cà phê) /ˈkɒfi/ university (đại học) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ C. GRAMMAR 1. Động từ thường Động từ thường là động từ diễn tả hành động của người hoặc vật. Ví dụ: read (đọc), write (viết), ride (đạp, cưỡi). 2. Cách chia động từ thường ở hiện tại thể khẳng định 2.1. Cấu trúc chung I/ You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều V (giữ nguyên) She/ He/ It/ Tên riêng/ Chủ ngữ số ít V (s/es) * V là viết tắt của verb (động từ) Ví dụ ✓ I like English. (Tôi thích tiếng Anh.) ✓ My parents visit me on Tuesdays. (Bố mẹ tôi ghé thăm tôi vào các ngày thứ 3.) ✓ He plays football in the afteroon. (Anh ấy thường chơi bóng đá vào buổi chiều.) ✓ My classmate studies English in the evening. (Bạn cùng lớp của tôi học tiếng Anh vào buổi tối.) TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! 2.2. Quy tắc thêm s/es Quy tắc Ví dụ Ở hầu hết các động từ, ta đều thêm ‘s’ vào cuối. He likes candy. (Anh ấy thích kẹo.) Khi động từ kết thúc bằng ‘ss’, ‘ch’, ‘sh’, ‘x’, ta thêm ‘es’. He watches TV at 7.00 in the evening. (Cậu xem TV vào lúc 7h tối.) Các động từ ‘go’, ‘do’ và ‘have’, ta chuyển thành ‘goes’, ‘does’ và ‘has’. He goes to school by bike. (Anh ấy đi tới trường bằng xe đạp.) Khi động từ kết thúc là ‘y’, trước nó là 1 phụ âm, ta đổi ‘y’ thành ‘i’ rồi thêm ‘es’. He studies at home. (Anh ấy học ở nhà.) (study → studies) Khi động từ kết thúc là ‘y’, trước nó là 1 nguyên âm, ta giữ nguyên ‘y’ rồi thêm ‘s’ . He plays chess with his friends. (Anh ấy chơi cờ với bạn mình.) Quiz Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. They _____ to school by bus. A. goes B. go Question 2. Trang ______ playing the guitar. A. likes B. like Question 3. Her cousins _____ in Da Nang. A. live B. lives Question 4. He ______ two brothers. A. has B. have PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. We ______ to school. A. walks B. walk Question 2. Hung _______ in Ha Noi. A. lives B. live Question 3. Tom ______ to the supermarket by bike. A. go B. goes Question 4. My sister _______ at university. A. study B. studies Question 5. I ______ dancing. A. likes B. like Question 6. He ______ his mother wash the dishes. A. help B. helps Question 7. We ______ coffee at work. A. drink B. drinks Question 8. My grandmother ______ a big dog. A. has B. have Question 9. Jane _______ homework after lunchtime. A. does B. do TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Question 10. They _______ to play the guitar. A. learn B. learns Question 11. My brother ______ at noon. A. eats B. eat Question 12. Her sister _______ singing. A. enjoys B. enjoy Question 13. Tuan ______ to work by bus. A. travel B. travels Question 14. Our son ______ his bike to school. A. rides B. ride Question 15. My daughter ________ badminton with her friends in the afternoon. A. plays B. play TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.