PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 21. Sở GD & ĐT Tuyên Quang (Thi thử TN THPT 2025 môn Toán).docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi..... PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Cho hình lập phương .ABCDEFGH cạnh bằng a . Giá trị của .ACEG→→ bằng: A. 2a B. 2a C. 22a D. 22a Câu 2: Tập nghiệm S của phương trình 271021xx là A. 2;5S B. 5;2S C. 5;2S D. 713713 ; 22S   Câu 3: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. 2;0 B. 0;2 C. 3;4 D. 4;3 Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A1;2;3 và B7;14;11 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. 0;2 B. 2;0 C. 0;2 D. 2;0 Câu 5: Cấp số cộng nu có 11u và công sai 3d . Số hạng 3u của cấp số cộng là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 4 Câu 6: Cho hàm số axb y cxd    có đồ thị như hình vẽ bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là: A. 0;2 B. 2;0 C. 0;2 D. 2;0 Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vector 1;1;0,0;1;0uv→→ . Góc giữa hai vector đã cho bằng A. 120∘ B. 60∘ C. 135∘ D. 45∘ Câu 8: Kết quả thống kê chiều cao (đơn vị: cm ) của các bạn học sinh nữ lớp 12A ở bảng sau: Chiều cao (cm) 155;160 160;165 165;170 170;175 175;180 Số học sinh 5 9 8 2 1 Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh nữ lớp 12 A (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ) bằng: A. 160,69 B. 168,59 C. 166,24 D. 167,97 Câu 9: Tập nghiệm S của bất phương trình 2log213x là: A. 5 ; 2    B. 9 ; 2    C. 7 ; 2    D. 7 ; 2    Câu 10: Cho hàm số 320yaxbxcxda có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. ;1 và 1; B. 0; C. ;0 D. 1;1 Câu 11: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như sau: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1y B. 2y C. 1x D. 2x Câu 12: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật, 3,ABaSAABCD và 2SBa (minh họa như hình bên). Góc giữa SB và mặt phẳng ABCD bằng: A. 90∘ B. 45∘ C. 30∘ D. 60∘ PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một trang sách có dạng hình chữ nhật có diện tích 2486 cm . Giả sử trang sách được đặt dọc trên mặt bàn và lề trên, lề dưới đểu để 3 cm; lề trái và lề phải đều để 2 cm; phần còn lại của trang sách được in chữ. Gọi x là chiều rộng của trang sách. a) Chiều dài của trang sách khi đó là 486cmx b) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất khi 18cmx c) Phần in chữ của trang sách có diện tích lớn nhất là 2276 cm d) Phần diện tích lề để trống là 2210 cm . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với 4;0;2;1;4;2AB và 2;1;1C . a) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 71 ;1; 33G   b) Diện tích của tam giác ABC bằng 210 2 c) Tọa độ điểm D thỏa mãn ABCD là hình bình hành là 5;5;5D d) Gọi điểm ;;Eabc là giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng tọa độ Oxz khi đó 29 2 a b c Câu 3: Cho hàm số 22cosfxxx . a) 202; 2ff      b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2sin2fxx c) Trên đoạn 0; 2  phương trình 0fx có hai nghiệm d) Giá trị lớn nhất của fx trên đoạn 0; 2    là 2 2 4   Câu 4: Trên một bảng quảng cáo, người ta mắc hai hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2 bóng mắc nối tiếp, hệ thống II gồm 2 bóng móc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng đèn sau 6 giờ thắp sáng liên tục là 0,15. Biết tình trạng của mỗi bóng đèn là độc lập. a) Xác suất hoạt động bình thường của một bóng đèn sau 6 giờ thắp sáng là 0,85 b) Xác suất để hệ thống I bị hỏng sau 6 giờ thắp sáng là 0,7225 c) Xác suất để hệ thống II hoạt động bình thường sau 6 giờ thắp sáng là 0,0225.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.