PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương X - Bài 1 - HÌNH TRỤ.docx

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 1 HÌNH HỌC 9 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ 1. Hình trụ.  Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quay cạnh CD cố định, ta được một hình trụ (h.73). Khi đó:  Hai đáy là hai hình tròn C và D bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song.  Đường thẳng CD là trục của hình trụ.  AB là một đường sinh. Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao hình trụ. E F AD C B 2. Diện tích xung quanh, của hình trụ. Nếu Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h thì:  Diện tích xung quanh: .2. dayxqhSCRh  Diện tích toàn phần: 2222 tpxqdaySSSRhR  Thể tích: 2. dayVShRh h R B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ T . Thể tích V của hình trụ T là A. 3 4Vr B. 21 3Vrl C. 2 Vrh D. 24 3Vrh Câu 2: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ T . Diện tích xung quanh xqS của hình trụ T là A. 2 xqSrl B.  xqSrh C.  xqSrl D. 2 xqSrh Câu 3: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ T . Diện tích toàn phần tpS của hình trụ T là A. 2 tpSrhr B. 2 tpSrlr C. 22 xqSrlr D. 222 tpSrlr BÀI 1. HÌNH TRỤ
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 2 HÌNH HỌC 9 Câu 4: Gọi l , h , R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là A. rh B. lh C. 222lhr D. 222rhl 8cm 6cm Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 6cm . Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r . Khi đó A. 8rcm ; 6hcm . B. 4rcm ; 3hcm . C. 3rcm ; 4hcm . D. 6rcm ; 8hcm .cm Câu 6: Một ống nước có dạng hình trụ (như hình vẽ). Khi đó 100 cm 20 cm A. Chiều cao của hình trụ là 20cm và bán kính đáy là 10cm . B. Chiều cao của hình trụ là 50cm và bán kính đáy là 20cm . C. Chiều cao của hình trụ là 100cm và bán kính đáy là 10cm . D. Chiều cao của hình trụ là 100 và bán kính đáy là 20cm . Câu 7: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng 40cm (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường kính đáy hình trụ là 20cm . B. Chiều cao của hình trụ là 40cm . C. Đường kính đáy hình trụ là 40cm . D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Quay một hình vuông một vòng quanh cạnh của nó ta được một hình trụ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Chiều cao hình trụ bằng nửa đường kính đường tròn đáy. B. Chiều cao hình trụ bằng đường kính đường tròn đáy. C. Chiều cao hình trụ bằng nửa cạnh hình vuông. D. Cả A và C đều đúng. b a
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 3 HÌNH HỌC 9 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9 : Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm , chiều cao 4cm . Diện tích toàn phần của hình trụ này là A. 96 2cm . B. 922cm . C. 942cm . D. 902cm . Câu 10: Cho hình chữ nhật MNPQ có 16MNcm , 12NPcm . Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có diện tích toàn phần bằng (lấy 3,14 ) A. 1659 3cm . B. 2659,183cm . C. 2110,083cm . D. 16603cm . Câu 11: Nếu tăng bán kính đáy của hình trụ lên 4 lần và giữ nguyên chiều cao thì thể tích mới của hình trụ A. gấp 4 lần thể tích cũ. B. gấp 8 lần thể tích cũ. C. gấp 12 lần thể tích cũ. D. gấp 16 lần thể tích cũ. Câu 12: Một hình trụ có chu vi đường tròn đáy 4a , chiều cao a . Thể tích của khối trụ này bằng A. 3 4a B. 3 2a C. 3 16a D. 34 3a Câu 13: Cho hình trụ có bán kính đáy 8Rcm và diện tích toàn phần 5642cm . Chiều cao của hình trụ là A. 27cm . B. 27,25cm . C. 25cm . D. 25,27cm . Câu 14: Cho hình chữ nhật có chiều dài 3cm , chiều rộng 2cm . Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ có diện tích xung quanh bằng A. 6 2cm . B. 82cm . C. 122cm . D. 182cm . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15: Hộp sữa ông Thọ có dạng hình trụ (đã bỏ nắp) có chiều cao 12hcm và đường kính đáy 8d cm . Diện tích toàn phần của hộp sữa là A. 110 2cm . B. 1282cm . C. 962cm . D. 1122cm . Câu 16: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng x . Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên là: A. 4  B. 2  C. 12  D. 2 3  Câu 17: Hình trụ T được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh AB . Biết 22ACa và  45ACB . Diện tích toàn phần tpS của hình trụ T là A. 216 tpSa B. 210 tpSa C. 212 tpSa D. 28 tpSa Câu 18: Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96 2cm . Biết chiều cao của hình trụ là 12hcm . Bán kính đường tròn đáy của hình trụ đó là A. 3cm . B. 2,5cm . C. 4cm . D. 5cm . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG X 4 HÌNH HỌC 9 Câu 19 : Trong đời sống hàng ngày, ta thường gặp rất nhiều kiểu hộp hình trụ như: hộp sữa, lon nước ngọt, lon bia, ….Cần làm những hộp đó (có nắp) như thế nào để tiết kiệm được nguyên liệu mà thể tích lại lớn nhất A. Hộp hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. B. Hộp hình trụ có đường cao bằng nửa bán kính đáy. C. Hộp hình trụ có đường cao bằng hai lần đường kính đáy. D. Hộp hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy. Câu 20: Một bồn hình trụ chứa dầu, được đặt nằm ngang. Bồn có chiều dài 5m , bán kính đáy 1m , nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Thể tích gần đúng nhất của lượng dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị 3m ) là A. 114,9233m . B. 12,6373m . C. 8,3073m . D. 11,7813m . C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ Phương pháp giải Xác định các yếu tố bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ  Diện tích xung quanh: .2. dayxqhSCRh  Diện tích toàn phần: 2222 tpxqdaySSSRhR  Thể tích: 2. dayVShRh Bài 1. Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6 m và bán kinh đáy 0,5 m. Người ta sơn toàn bộ mặt xung quanh của thùng. Tính diện tích mặt được sơn (Lấy 3,14 ). Bài 2. Một hình trụ có chiều cao bằng 5m và diện tích xung quanh bằng 220m . Tính thể tích của hình trụ. Bài 3. Một bồn chứa xăng hình trụ có đường kính đáy 2,2 m và chiều cao 3,5 m (Hinh vẽ). Biết rằng, cứ 1 kg sơn thì sơn được 28 m . Hỏi để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng hết bao nhiêu kg sơn? Giả sử bề dày thành bồn chứa xăng không đáng kề. (3,14; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 sau dấu phẩy). Bài 4. Một hộp sữa ông Thọ dạng hình trụ, có chiều cao bằng 12 cm . Biết thể tích của hộp sữa là 3 192cm . Tính diện tích của vỏ hộp (Kể cả hai nắp hộp)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.