Nội dung text Đề 13.docx
BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 13 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình 23mxym . Tìm các giá trị của tham số m để song song với trục hoành. A. 1m B. 3m C. 0m D. 2m Câu 2: Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trình 1 2 xy mxym vô nghiệm A. 1m B. 0m C. 1m D. 1 2m Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 2 451 2 1 x x xx là: A. 1x B. 0x . C. 1x D. 1x và 0x Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng cot2B . A. tan2C B. 1 tan 2C C. tan4C D. 1 tan 4C Câu 5: Cho ba biểu thức; xxyyN;Pxyxy xy . Biểu thức nào bằng với biểu thức xxyy với x , y không âm và xy A. N B. P C. PN D. P.N Câu 6: Công thức tính diện tích hình quạt tròn n∘ là ? A. q Rn S 180 B. 2 q Rn S 180 C. 2 q Rn S 360 D. q Rn S 360 Câu 7: Công thức tính diện tích hình tròn có bán kính R là ? A. 2SR B. 22SR C. 2SR D. 2Sr Câu 8: Cho nửa đường tròn O , đường kính AB . Vẽ nửa đường tròn tâm O đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn O . Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt O;O lần lượt tại C, D. Chọn khẳng định sai ? A. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau B. Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau C. C là trung điểm của AD D. O'C / /OD Câu 9: Tìm m để phương trình 1xm có nghiệm là 1x ? A. 1m B. 2m C. 0m D. 1m
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình 263xxx . A. Vô nghiệm. B. 3x C. 3x D. 3x Câu 11: Cho hai đường tròn ;3 cmA và ;6 cmB và 2 cmAB . Gọi ,MN lần lượt là giao điểm của tia AB với ;3 cmA và ;6 cmB . Độ dài đoạn MN là: A. 4 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 12: Cho ABC△ vuông tại A có AB3 cm;AC4 cm . Khi đó khẳng định sai là A. 3 cos 5B B. 3 cotB 5 C. 3 tan 4C D. 4 sin 5B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Sử dụng máy tính cầm tay, tính căn bậc hai của các số 12, 6 8;12;14,1; 15 và làm tròn đến số thập phân thứ 3. a) Căn bậc hai của 14,1 là 3,755 và 3,755 b) Căn bậc hai của 6 15 là 0,63 và 0,63 c) Căn bậc hai của 12,8 là 3,577 và 3,577 d) Căn bậc hai của 12 là 3,464 và 3,464 Câu 2: Cho biểu thức 332x7x3x3x1 a) Rút gọn biểu thức 3327x3x3x1x ta được 2x6 b) Rút gọn biểu thức 3327x331xxx ta được 23x c) Giá trị của biểu thức 332 7331xxxx tại 1 2x là 5 d) Giá trị của biểu thức 3327331xxxx tại 1x là 7 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? a) Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc với nhau khi chúng có một điểm chung. b) Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì có nhiều hơn hai điểm chung. c) Đường thẳng và đường tròn không cắt nhau thì không có điểm chung. d) Đường thẳng và đường tròn không tiếp xúc với nhau khi có hai điểm chung. Câu 4: Cho phương trình 2310xx . a) Phương trình đã cho có duy nhất một nghiệm. b) x1 là một nghiệm của phương trình đã cho. c) Phương trình đã cho có nghiệm là 1,5x và 1x . d) Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 1,5 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40
áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa. Nếu gọi tổng số áo xưởng cần làm theo kế hoạch là x (cái, 40,xx� ) thì phương trình của bài toán là: 20 3 ?40 xx Câu 2: Nhà bạn An có gác lửng cao so với nền nhà là 3m . Bạn An cần làm một thang đi lên gác, biết khiđặt thang phải để thang tạo với mặt đất một góc 70∘ thì đảm bảo sự an toàn khi sử dụng. Với kiến thức đã học, em hãy tình giúo An chiều dài của thang là bao nhiêu mét ( kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 3: Dây AB của đường tròn O;5 cm có độ dài là 6 cm . Tính hoảng cách từ O đến AB . Câu 4: Cho hai đường tròn O;4 cm và O;11 cm . Biết khoảng cách 'OO2a3 cm với a là số thực dương. Tìm a để hai đường tròn tiếp xúc ngoài. Câu 5: Giá trị của biểu thức 2(12)2 có kết quả bằng: Câu 6: Cho 722122 ab2 22122 . Khi đó, giá trị của ab bằng: PHÀN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Ch ọn C C D A A C C A C D B B Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Câu Câu Câu 13 14 15 16 a) S Đ Đ S b) S Đ S S c) S Đ S S
d) Đ S S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lờ đúng thi sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 30 3,19 4 6 1 8 Câu 1: C Lời giải: Để đường thẳng d song song với trục hoành khi 0m Câu 2: C Lời giải: Để hệ phương trình 1 2 xy mxym vô nghiệm thì 12 111 mm hay 1 ;11 2 m m m Câu 3: D Lời giải: Câu 4: A Lời giải: Vì tam giác ABC vuông tại A nên tancotCB tan2C Câu 5: A