Nội dung text ĐỀ SỐ 11.docx
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÀI THI ĐẠI TRÀ MÔN TIẾNG ANH T T Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổn g Số CH Nhậ n biết Thôn g hiểu Vận dụn g Vận dụng cao 1 Pronunciatio n Vowels/consonant s Nhận biết: Nhận biết được 2 âm đuôi thông qua các từ vựng quen thuộc - Đuôi“es” - Đuôi / “s”/ Nhận biết được các nguyên âm / u/và phụ âm / ch/ đã học thông qua các từ vựng quen thuộc. 1 1 1 3 Word tress Nhận biết: Nhận biết đượctrọng âm của từ có 2 hoặc 3 âm tiết trở lên 1 1 2 2 Lexico- Grammar Sentence completion A. Vocabular y Nhận biết: Từ loại và ý nghĩa của từ liên quan đến các chủ điểm đã học. - Thông hiểu: Từ và nghĩa của từ trong ngữ cảnh, mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương 1 4 5 10
ứng Vận dụng: Hiểu và vận dụng được dạng từ và cấu tạotừ. hoặc từ ghép trong văn cảnh hoặc cụm động từ B. Grammar: Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. Thông hiểu:Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. Vận dụng:Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào làm bài tập. Vận dụng cao: Hiểu và nắm trắc kiến thức ngữ pháp đã học để vận dụng vào làm bài tập. 2 3 3 2 10 3 Reading Cloze test. Nhận biết: - Sử dụng đúng mạo từ, từ vựng, ngữ pháp cơ bản, đại từ quan hệ. 1 1 Thông 2 2
hiểu: phân biệt được các biển báo hiệu giao thông đường bộ: biển hình ảnh, biển chữ. Vận dụng: phân biệt được các biển báo hiệu giao thông đường bộ: biển hình ảnh, biển chữ để ựng vào làm bài 2 2 Reading comprehension (lower level). Nhận biết: - Thông tin chi tiết trong bài không thay đổi cách diễn đạt 1 1 Thông hiểu: - Thông tin chi tiết trong bài đã được biến đổi cách diễn đạt và có tính khái quát nội dung. 2 2 Vận dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh, câu hỏi hàm ý của từ vựng. 1 1 Vận dụng cao: - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của 1 1