PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C6 - B2 - HAM SO BAC HAI - ALG.docx

MỤC LỤC §2 – HÀM SỐ BẬC HAI 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S 4 Ⓒ. Trả lời ngắn 14 Ⓓ. Câu hỏi trắc nghiệm 21 §2 – HÀM SỐ BẬC HAI
Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. ĐỊNH NGHĨA  Hàm số bậc hai là hàm số cho bởi công thức: 2,yaxbxc  trong đó x là biến số, ,,abclà các hằng số và 0a .  Tập xác định của hàm số bậc hai là ℝ.  Chú ý:  Khi 0a, 0b, hàm số trở thành hàm số bậc nhất ybxc.  Khi 0ab, hàm số trở thành hàm hằng yc . ❷. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC HAI ⓐ. Đồ thị hàm số 2,0yaxa là một parabol có đỉnh là gốc tọa độ, có trục đối xứng là trục tung (là đường thẳng 0x). Parabol này quay bề lõm lên trên nếu 0a, xuống dưới nếu 0a. ⓑ. Đồ thị hàm số 2,0bxcyxaa là một parabol có:  Đỉnh ; 24 b I aa     .  Trục đối xứng là đường thẳng 2 b x a .  Bề lõm hướng lên trên nếu 0a, hướng xuống dưới nếu 0a.  Giao điểm với trục tung là 0;Mc .  Số giao điểm với trục hoành bằng số nghiệm của phương trình 20bxcax. Lý thuyết
❸. BẢNG BIẾN THIÊN  Khi 0a , hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 b a     và nghịch biến trên khoảng ; 2 b a    .  Khi 0a , hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 b a     và nghịch biến trên khoảng ; 2 b a    .  Để vẽ đường parabol 2yaxbxc ta tiến hành theo các bước sau: ➀. Xác định toạ độ đỉnh ; 24     b I aa; ➁. Vẽ trục đối xứng 2b x a; ➂. Xác định toạ độ các giao điểm của parabol với trục tung, trục hoành (nếu có) và một vài điểm đặc biệt trên parabol; ➃. Vẽ parabol. Lý thuyết
Ⓑ. Trắc nghiệm Đ/S Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Hàm số 21 23 2yxx là hàm số bậc hai b) Hàm số 42850,5yxx là hàm số bậc hai c) Hàm số 321 93 2yxxx là hàm số bậc hai d) Hàm số 222610(1)31ymmxmxm ( m là tham số ) là hàm số bậc hai Câu 2. Xét đồ thị của hàm số 2241yxx . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) có tọa độ đỉnh (1;1)I b) trục đối xứng là 1x . c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;1)M . d) Đồ thị đi qua các điểm 1;6Q và (3;6)P . Câu 3. Xét đồ thị của hàm số 254yxx . Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) có toạ độ đỉnh 59 ; 24I   b) trục đối xứng là 5 2x . c) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0;4)C . d) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (2;0)A và (3;0)B . Câu 4. Cho đồ thị hàm số bậc hai ()yfx có dạng như hình sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.