Nội dung text GKII-VL10-ĐỀ SỐ 20.docx
1 ĐỀ MINH HỌA- Môn: Vật lý lớp 10 đến hết chương cơ năng Thành phần năng lực CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần I Phần II Phần III Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiể u Vận dụng Chương 1 Mở đầu 1 Chương 2. Động Học 3 2 1 1 2 1 Chương 3. Động Lực Học 3 2 1 4 1 3 1 2 Chương 4: Năng Lượng, công, công suất 2 2 1 1 1 2 1 2 Tổng 9 6 3 6 4 6 1 2 3 PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Dòng điện không đổi. B. Hiện tượng quang hợp. C. Sự sinh trưởng của các loài trong tự nhiên. D. Các chất và sự biến đổi các chất. Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của gia tốc là A.m/s B. m/s 2 C. m.s D. m.s 2 Câu 3. Một vật chuyển động biến đổi đều với gia tốc a, từ vận tốc ban đầu 0v . Độ dịch chuyển của vật trong thời gian t là A. 2 0 1 ... 2dvtat B. 2 0 1 ... 2dvtat C. 0 1 .. 2dvat D. 0 1 .. 2dvat Câu 4. Hai lực cân bằng không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng giá (cùng phương) B. Tác dụng vào hai vật. C. Ngược chiều. D. Cùng độ lớn. Câu 5. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng của lực F→ thì sẽ chuyển động với gia tốc là A. F a m → → B. 1 2 F a m → → C. amF→→ D. 2amF→→ Câu 6. Một vật chuyển động trượt trên một mặt sàn. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là µ t , áp lực vật tác dụng lên sàn N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là A. B. C. D. Câu 7. Một người đi xe đạp trên đường. Lực cản của không khí nhỏ nhất khi A. Người đạp xe giữ lưng thẳng khi đi. B. Người đạp xe cúi gập người xuống khi đi. C. Người đạp xe khum lưng khi đi. D. Người đạp xe nghiêng người sang phải khi đi. Câu 8. Một học sinh đi xe đạp 400 m từ nhà đến ngã tư của một con đường và rẽ trái đi thêm 300 m nữa. Độ dịch chuyển của học sinh là A. 100 m. B. 700 m. C. 500 m. D. 250 m. Câu 9. Một vật chuyển động thẳng đều. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ dịch chuyển theo thời gian. Vận tốc của vật là A. 10 m/s. B. - 10 m/s. C. 40 m/s. D. - 40 m/s.