PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 2 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH .docx

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ CẤU TRÚC CẤU TRÚC • Khẳng định: S + have/has +V PII Ex I have lived in Hanoi for nearly 35 years. (Tôi đã sống ở Hà Nội được gần 35 năm. ) • Phủ định: S + have/ has + not +V PII Ex He hasn't finished his assignment yet. (Anh ấy chưa hoàn thành xong bài tiểu luận.) • Nghi vấn: Have/ Has + S + V PII ? Ex Have you seen Anita today? (Bạn có nhìn thấy Anita hôm nay không?). CÁCH SỬ DỤNG 1. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Ex I have studied Japanese for more than 10 years. (Tôi đã học tiếng Nhật được hơn 10 năm.) Câu này được dùng trong trường hợp “tôi bắt đầu học tiếng Nhật 10 năm trước và bây giờ vẫn còn học”. 2. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra mà người nói không muốn nhắc đến thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ex Andrew isn't here now. He has left for Australia. (Hiện giờ Andrew không có ở đây. Anh ấy đã đến Úc) Ex Miranda can't sign in her Gmail account. She've forgotten her password. (Miranda không thể đăng nhập vào tài khoản Gmail của mình. Cô ý đã quên mật khẩu.) 3. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và còn kết quả ở hiện tại. Ex I have washed my car. (Tôi vừa rửa xe ô tô xong ) Câu này có thể được nói trong tình huống “việc rửa xe trong quá khứ dẫn đến kết quả bây giờ xe sạch”. 4. Diễn tả một hành động đã xảy ra được bao nhiêu lần rồi tính đến thời điểm hiện tại. 2 THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Ex I have watched this movie several times. (Tớ đã xem bộ phim này được mấy lần rồi.) I have been to Paris twice. (Tôi đã đến Paris hai lần rồi.) 5. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trong khoảng tời gian chưa kết thúc tính đến thời điểm hiện tại. Ex I haven't seen Mrs. Moore today. (Hôm nay tôi chưa gặp cả Moore.) Trong câu có today - là khoảng thời gian một ngày chưa kết thúc, có thể còn vài giờ nữa mới hết ngày hoặc sang ngày mới. Ex We have worked really hard this week. (Tuần này chúng tôi đã làm việc rất chăm chỉ.) Trong câu có this week - là khoảng thời gian một tuần chưa kết thúc, có thể còn vài ngày nữa mới sang tuần mới. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 1. Sử dụng một mệnh đề với since - mốc thời gian và for - khoảng thời gian Ex I have worked in VTV since 1999. (Tôi đã làm việc ở Đài truyền hình Việt nam kể từ năm 1999.) I have worked in VTV for over 10 years. (Tôi đã làm việc ở Đài truyền hình Việt nam được hơn 10 năm rồi.) 2. Sử dụng các trạng từ just (vừa mới)/ already (đã làm gì rồi) / ever (đã từng)/ never (chưa bao giờ)/ recently (gần đây, mới đây) đứng trước động từ phân từr 2 và sau have/has. Ex My graduation day was the best day I've ever had in my life. (Ngày tốt nghiệp là ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.) I have never seen such a touching movie before. (Tôi chưa từng xem bộ phim nào trước đây cảm động đến thế.) 3. Sử dụng yet (còn chưa) đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex He hasn't told me about his family yet. (Anh ấy còn chưa kể với tôi về gia đình của anh ấy.) B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions Question 1. Apple Inc. ________ iPhone since 2005. Now, iPhone is one of the best-selling products in the world.
A. invented B. invent C. is inventing D. have invented Question 2. I _____ this washing machine for five years now. It looks old, but it still works well. A. have B. had C. is having D. have had Question 3. Have you ever read the Wuthering Heights? - Oh. That's my favourite. I _____ it many times, at least four. A. read B. have read C. was reading D. used to read Question 4. People's lives ______ a lot thanks to the inventions of these devices. A. was changed B. has been changed C. have changed D. is changed Question 5. She _____ volleyball at high school but she didn't like it A. has played B. played C. was playing D. has been playing Question 6. The first actual robot ______ invented in 1961. A. was B. has been C. used to D. were Question 7. Where do you live? - I ______ in Boston. I _____ there for ten years now. A. live-have lived B. live-am living C. have lived-live D. live-live Question 8. Until now, the disease ______ over thirty thousand people worldwide. A. has killed B. killed C. kills D. is killing Question 9. Liverpool football club _______ 18 Premier League titles so far. A. won B. used to win C. win D. has won Question 10. I'm sorry. Mark isn't here now. He ______ to the post office. A. went B. goes C. has been D. has gone Question 11. _____ you ______ the shoplifter to the police yet? A. Do - report B. Have reported C. Are - reporting D. When-reported Question 12. We ________ for over twenty years and we are very happy with three children. A. have been married B. will be married C. married D. are married Question 13. Thousands of antibiotics _____, but only about thirty are in common used today. A. have developed B. are developing C. have been developed D. developed Question 14. In my opinion, we shouldn't speak to the media at all before the most basic facts concerning the explosion _______ established. A. have been B. were C. will have been D. being Question 15. "When will Mary be able to leave hospital?" - "Don't be so impatient. We cannot release her before we _______ the last test."

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.