Nội dung text LY THUYET HOA HOC 12 MOI-DTT-2025-2026.pdf
ThS. Dương Thành Tính Hệ thống lý thuyết Hóa học 12 – CTGDPT 2018 2025-2026 2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ HÓA HỌC CẦN NẮM I – DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC KIM LOẠI: Khi Bà Các Nàng Mai Áo Záp Iron Nhớ Sang Phố Hỏi Cô Iron (III) Á Hậu Phi Âu K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + H2O Tác dụng ở t0 thường Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + Tác dụng với các acid (HCl, H2SO4 loãng) giải phóng H2 Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe3+ Ag Hg Pt Au + H2, CO không khử được oxide khử được oxide các kim loại này ở nhiệt độ cao II – HÓA TRỊ Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố Hóa trị I Li, Na, K, Ag. H, F, Cl, Br, I. -OH, -NO3 (nitrate), -NO2 (nitrite), -NH4 (amoni), - HSO3, -HSO4, -H2PO4. Hóa trị II Còn lại (Ca, Ba, Mg, Zn,...). O =SO4 (sulfate), =SO3 (sulfite), =CO3 (carbonate), =HPO4. Hóa trị III Al, Au. ≡PO4 (phosphate). Nhiều hóa trị Fe (II, III); Cu (I, II); Sn (II, IV); Pb (II, IV). C (II, IV); N (I, II, III, IV, V); S (II, IV, VI). III. TÍNH TAN - Tất cả các muối nitrate ( NO3 − ), Na, K, NH4 + đều tan tốt (có 1 số chất lạ không tan). - Đa số các muối chloride(Cl), bromide (Br) tan tốt (trừ AgCl, AgBr không tan), đa số các muối sulfate ( 2 4 SO − ) tan tốt (trừ BaSO4, PbSO4: không tan, CaSO4: ít tan). - Đa số các muối carbonate ( 2 3 CO − ), phosphate ( 3 4 PO − ) đều không tan (trừ muối của Na, K, NH4 + tan). - Các hydroxide kim loại: 1OH đều tan, 2OH đa số không tan (trừ Ba(OH)2, Sr(OH)2 tan, Ca(OH)2: ít tan); 3OH đều không tan.