PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đáp án đề 2 (1).docx

Đề số 2 I. Phần toán học Câu 1. Biết rằng ()ln|21|Fxx là một nguyên hàm của hàm số 2 () 21fx x  . Cho 4 0 ln. 21 xd S x  Khi đó giá trị của S là: A. 3. B. 9. C. 81. D. 8. Đáp án: A. Hướng dẫn giải Ta có 44 00 121 ..(ln|2.41|ln|2.01|)ln3. 212212 x x d d xx  Câu 2. Cho hàm số ()yfx xác định trên đoạn [-3;2] và có đồ thị như hình vẽ sau: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số ()yfx trên đoạn [-3;2]. Khi đó giá trị 2Mm bằng: A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Đáp án: D Hướng dẫn giải: Quan sát đồ thị ta dễ dàng nhận thấy ()fx đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi 0x và giá trị nhỏ nhất bằng -2 khi 2x .
Câu 3. Mùa hè nằm 2023, một công ty thời trang sản xuất ba dáng áo phông mới, mỗi dáng áo đều được sản xuất với các màu: Cam, đỏ, trắng, vàng và xanh và với các cỡ: S, M, L, XL, XXL, XXXL. Có tất cả bao nhiêu loại áo phông khác nhau mà công ty sản xuất cho dịp hè 2023? A. 90. B. 14. C. 72. D. 30. Đán án: D Hướng dẫn giải Có 5 màu và 6 cơ do vậy tổng loại áo được sản xuất là: 5.630. Câu 4. Cho hai biến cố ,AB thỏa mãn ()0,4;()0,3PAPB và ()0,625PAB . Khi đó, (|)PAB bằng: A. 0,1875. B. 0,075. C. 0,4. D. 0,25. Đáp án: D. Hướng dẫn giải Ta có: ()()()()0,075. () (/)0,25. () PABPAPBPAB PAB PAB PB   Câu 5. Điền số nguyên dương thích hợp vào chỗ trống. Trong không gian xyzO , cho mặt cầu 2222():2420Sxyzxymzmm , ở đó m là một tham số thực nhận giá trị dương. Biết mặt cầu ()S có diện tích bằng 100 , giá trị của m bằng: …… Đáp án: 20. Hướng dẫn giải Ta có: 222():(1)(2)()5.Sxyzmm Theo công thức tính diện tích mặt cầu ta được: 22 41002552520.xqSRRmm
Câu 6. Cho ab và hàm số ()fx liên tục trên đoạn [;]ab . Hãy xác định tính đúng, sai của mỗi phát biểu sau. Đúng Sai .().() bb aa kfxdxkfxdx  ( k là hằng số ) ()() ba ab fxdxfxdx  Đáp án: Đúng – Sai. Hướng dẫn giải Lí thuyết về nguyên hàm. Câu 7. Cho hình S.ABC. Gọi M,N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB sao cho 2,23.SASMNSNB Giá trị của biểu thức . . SMNC SABC V t V . Đáp án: 3 . 10 Hướng dẫn giải Theo công thức tính tỉ lệ khối chóp con . . 133 .... 2510 SMNC SABC VSMSNSC VSASBSC Câu 8. Mỗi phát biểu sau đúng hay sai? Đúng Sai Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng Đáp án: Đúng – Sai – Đúng – Đúng Hướng dẫn giải Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng
 Đúng Giải thích: Hai đường thẳng song song luôn nằm trong cùng một mặt phẳng. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung  Đúng Giải thích: Định nghĩa hai đường thẳng chéo nhau là hai đường không cắt nhau, không song song và không đồng phẳng, nên chúng không có điểm chung. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau  Sai Giải thích: Hai đường thẳng không có điểm chung có thể là song song (nếu chúng đồng phẳng) hoặc chéo nhau (nếu chúng không đồng phẳng). Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng  Đúng Giải thích: Định nghĩa đường thẳng chéo nhau là hai đường không đồng phẳng và không song song. Câu 9. Cho các dãy số với công thức của số hạng tổng quát, dãy số nào là một cấp số cộng A. sin().nun B. 31 . 2n n u  C. 1 .nu n D. 2 1.nunn Đáp án: B. Hướng dẫn giải Với dãy số 31 . 2n n u  Với mỗi n tăng hoặc giảm 1 đơn vị sẽ có được công sai là d = 3 2 . Câu 10. Bạn An phát biểu: “ Tích các số liên tiếp từ 1 đến 80 không chia hết cho 1000000”. Phát biểu của an đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Đáp án: Sai. Hướng dẫn giải Đếm số lần xuất hiện của 2 và 5 trong 80! +) Số bội của 5 trong 80! :

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.