Nội dung text UNIT 4. ASEAN AND VIET NAM.doc
2 present (v) /prɪˈzent/ trình bày, thuyết trình 25. problem- solving (n) /ˈprɒbləm/-/ˈsɒlvɪŋ/ sự giải quyết vấn đề 26. promote (v) /prəˈməʊt/ khuyến khích, thúc đẩy 27. prosperity (n) /prɒsˈpɛrəti/ sự thịnh vượng 28. region (n) /ˈriːʤən/ vùng 29. relation (n) /rɪˈleɪʃᵊn/ mối quan hệ 30. right (n) /raɪt/ quyền 31. scholarship (n) /ˈskɒləʃɪp/ học bổng 32. solution (n) /səˈluːʃᵊn/ giải pháp 33. splash (v) /splæʃ/ té (nước) 34. strengthen (v) /ˈstrɛŋθən/ thúc đẩy, củng cố 35. support (n/v) /səˈpɔːt/ sự hỗ trợ/ hỗ trợ 36. theme (n) /θiːm/ chủ đề 37. urge (v) /ɜːʤ/ thúc giục, thuyết phục 38. volunteer (n/v) /ˌvɒl.ənˈtɪər/ tình nguyện viên/ làm tình nguyện 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 39. bamboo dancing (np) /bæmˈbuː/ /ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy sạp 40. gender equality (np) /ˈʤɛndər/ /iˈkwɒləti/ bình đẳng giới 41. leadership skill (np) /ˈliːdəʃɪp/ /skɪl/ kỹ năng lãnh đạo 42. lunar calendar (np) /ˈluːnə/ /ˈkælɪndə/ âm lịch 43. stilt walking (np) /stɪlt/ /ˈwɔːkɪŋ/ đi cà kheo 44. tug of war (np) /tʌɡ/ /ɒv/ /wɔː/ kéo co 45. working language (np) /ˈwɜːkɪŋ/ /ˈlæŋɡwɪʤ/ ngôn ngữ làm việc 46. youth volunteering (np) /juːθ/ /ˌvɒlənˈtɪərɪŋ/ công việc tình nguyện dành cho thanh niên
3 cultural exchange (adj-n) /ˈkʌlʧərəl/ /ɪksˈʧeɪnʤ/ sự trao đổi văn hoá 48. current issue (adj-n) /ˈkʌrənt/ /ˈɪʃuː/ vấn đề hiện tại 49. apply for (vp) /əˈplaɪ/ /fɔː/ ứng tuyển 50. be beneficial to (sb) /biː/ /ˌbɛnɪˈfɪʃəl/ /tuː/ có ích cho ai đó 51. be keen on /kiːn/ /ɒn/ thích 52. be qualified for /biː/ /ˈkwɒlɪfaɪd/ /fɔː/ có đủ điều kiện cho 53. be related to /rɪˈleɪtɪd/ /tuː/ có liên quan tới 54. break the ice (vp) /breɪk/ /ði/ /aɪs/ phá vỡ không khí ngượng ngùng 55. call on (vp) /kɔːl/ /ɒn/ yêu cầu, xin sự giúp đỡ 56. create bonds (v-n) /kriˈeɪt/ /bɒndz/ làm bạn, xây dựng mối quan hệ 57. depend on (vp) /dɪˈpɛnd/ /ɒn/ phụ thuộc vào 58. get together (vp) /ɡɛt/ /təˈɡɛðə/ gặp mặt 59. honour ancestors (v-n) /ˈɒnər/ /ˈænsɪstəz/ tưởng nhớ tổ tiên 60. participate in = take part in (vp) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ /ɪn/ = /teɪk/ /pɑːt/ /ɪn/ tham gia 61. put out a call for (vp) /pʊt/ /aʊt/ /ə/ /kɔːl/ /fɔː/ tìm kiếm, kêu gọi 62. scare away (vp) /skeər/ /əˈweɪ/ xua đuổi 63. splash water (v-n) /splæʃ/ /ˈwɔːtə/ té nước 64. start fresh (vp) /stɑːt/ /frɛʃ/ bắt đầu một cách tươi mới 65. take place (vp) /teɪk/ /pleɪs/ diễn ra 66. wash away (vp) /wɒʃ/ /əˈweɪ/ rửa sạch, rửa trôi 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 67. celebrate (v) /ˈsɛlɪbreɪt/ kỷ niệm, tôn vinh 68. celebration (n) /ˌsɛlɪˈbreɪʃᵊn/ lễ kỷ niệm, lễ tổ chức 69. contribute (v) /kənˈtrɪbjuːt/ đóng góp 70. contribution (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃᵊn/ sự đóng góp