Nội dung text REVIEW FOR 1ST SEMESTER - G4.pdf
Name: ............................. Review U1 – U9 - Grade 4 Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - From: đến từ - Japan: Nhật Bản - America: Mỹ - Thailand: Thái Lan - Australia: Úc - Britain: nước Anh - Singapore: Nước Xin – ga – po. - Malaysia: nước Ma – lay – xi - a 1. Hỏi - TL bạn đến từ đâu: Where are you from? -I’m from + nơi ( nước) 2. Hỏi – TL về 1 người nào đó đến từ đâu: Where is he/she from? - He’s / She’s from + nơi ( nước) Unit 1: My friends. Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - What time: dung để hỏi giờ - O’clock: giờ đúng. - get up: thức dậy - Go to bed: đi ngủ - go to school: đi học - Have breakfast/ lunch/ dinner: ăn sáng/ trưa/ tối. - Five, ten, eleven, twelve, fifteen, twenty, thirty, forty, fifty. 1. Hỏi đáp về giờ: What time is it? – It’s + giờ + phút. 2. Hỏi đáp về giờ làm việc nào đó: What time do you + động từ? - I + động từ + at + giờ + phút. Unit 2: Time and daily routines Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - Monday: thứ 2 - Tuesday: thứ 3 - Wednesday: thứ 4 - Thursday: thứ 5 - Friday: thứ 6 - Saturday: thứ 7 - Sunday: chủ nhật - do housework: làm việc nhà. - study at school: học ở trường 1. Hỏi đáp về hôm nay thứ mấy trong tuần. What day is it today? – It’s + thứ. 2. Hỏi đáp làm gì vào thứ nào đó trong tuần. What do you do on + thứ ? - I + động từ Unit 3: My week Unit 4: My birthday party Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - January: tháng 1 - February: tháng 2 - March: tháng 3 - April: tháng 4 - May: tháng 5 - June: tháng 6 - July: tháng 7 - August: tháng 8 - September: tháng 9 - October: tháng 10 - November: tháng 11 - December: tháng 12 - grapes: nho - Jam: mứt - juice: nước ép - water: nước - Lemonade: nước chanh - Chips: khoai tây chiên 1. Hỏi đáp về sinh nhật của bạn khi nào: When’s your birthday? – It’s in + tháng. 2. Hỏi đáp bạn muốn ăn/ uống gì: What do you want to eat/ drink? - I want some + đồ ăn / thức uống.
Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - Cook: nấu ăn - draw: vẽ - swim: bơi - Play the guitar: chơi đàn ghi – ta - Play the piano: chơi đàn pi – a - nô - Ride a bike: lái xe đạp - ride a horse: cưỡi ngựa - Roller skate: trượt pa – tanh - but: nhưng mà 1. Hỏi đáp bạn có làm được việc đó không Can you + động từ? - Yes, I can. / No, I can’t. 1. Hỏi đáp về 1 người nào đó có làm được việc đó không Can he/ she + động từ? - Yes, he/she can. / No, he/she can’t. Unit 5: Things we can do Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - City: thành phố - town: thị trấn - Mountains: núi - village: làng - Building: tòa nhà - garden: vườn - Computer room: phòng tin học - Playground: sân chơi 1. Hỏi đáp trường bạn ở đâu: Where’s your school? - It’s in + địa điểm. 2. Hỏi đáp về số lượng ở trường How many + danh từ (s/es) + are there at your school? - There is one / There are + số lượng Unit 6: Our school facilities Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - subject: môn học - art: mĩ thuật - Vietnamese: T.Việt - English: T.Anh - music: âm nhạc - maths: toán - science: khoa học - history: lịch sử - geography: địa lí 1. Hỏi đáp hôm nay bạn có môn gì: What subjects do you have today? - I have + môn. 2. Hỏi đáp có môn nào đó vào khi nào: When do you have + môn? - I have it on + thứ (s). Unit 7: Our timetables Vocabulary ( Từ vựng) Structures ( Cấu trúc câu) - IT: tin học - PE: thể dục - painter: họa sĩ - because: bởi vì - favourite: yêu thích - English teacher: giáo viên Anh - maths teacher: giáo viên toán 1. Hỏi đáp về môn học yêu thích của bạn: What’s your favourite subject? - It’s + môn. 2. Hỏi đáp lí do bạn thích môn nào đó: Why do you like + môn? - Because I want to be + a/an + nghề. Unit 8: My favourite subjects Unit 9: Our Sports Day Structures ( Cấu trúc câu) - Sports day: ngày hội thao 1. Hỏi đáp ngày hội thao của bạn vào tháng đó phải không Is your Sports day in + tháng? - Yes, it is. / No, it isn’t. It’s in + tháng đúng. 1. Hỏi đáp ngày hội thao của bạn khi nào: When’s your Sports day? – It’s in + tháng. Từ vựng
* SPEAKING ( Nói) I. Introduce yourself ( Giới thiệu bản thân) 1. What’s your name? → .............................................. 2. How old are you? → .............................................. 3. What class are you in? → .............................................. 4. When’s your birthday? → .............................................. 5. What’s your favourite food and drink? → ................................. 6. What can you do? → ................................................ 7. What’s your favourite subject? → ........................................ 8. Why do you like it? → ......................................... ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ II. Talk about your school ( Nói về trường của bạn) 1. What’s your name? → ................................................ 2. What’s the name of your school? → ................................................ 3. Where’s your school? → ................................................. 4. Is your school big or small? → ................................................ 5. How many buildings are there ? → ................................................ 6. How many gardens are there? → ................................................ 7. How many computer room are there? → ................................................ 8. When’s your sports day? → ................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................