Nội dung text UNIT 7.docx
graffiti / grəˈfi:ti/ (n): nghệ thuật đường phố (trang trí, tranh vẽ nơi công cộng) harmony /ˈhɑ:məni/ (n): cách hoà âm high-pitched /ˌhaɪ ˈpɪtʃt/ (adj): (âm thanh) rất cao; chói tai Example: The high-pitched sound of the whistle startled the dog. (Tiếng còi the thé làm con chó giật mình.) irritate /'ɪrɪteɪt/ (v): làm ai bực mình / cáu kneel / ni:l/(v): quỳ gối lethargic /ləˈθɑ:ʤɪk/ (adj): uể oải, thờ ơ Example: After a long day of work, he felt lethargic and had no energy to do anything else. (Sau một ngày dài làm việc, anh cảm thấy uể oải và không còn năng lượng đế làm bất cứ việc gì khác.) low-pitched /ˌləʊ ˈpɪtʃt/ (adj): (âm thanh) sâu, thấp mime /maɪm/ (n): sự diễn kịch câm; kịch câm norm /nɔ:m/ (n): điều được coi là chuẩn mực Example: Wearing masks in public has become the norm during the COVID-19 pandemic. (Đeo khẩu trang nơi công cộng đã trở thành chuẩn mực bình thường trong đại dịch COVID- 19.) optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj): lạc quan originality /əˌrɪʤəˈnæləti/ (n): tính độc đáo / sáng tạo page-turner /ˈpeɪdʒ tɜ:nə(r)/ (n): cuốn sách hay, thú vị peer /pɪə(r)/ (n): người cùng tuổi / địa vị xã hội Example: She sought advice and guidance from her peers before making a decision. (Cô đã tìm kiếm lời khuyên và hướng dẫn từ các đồng nghiệp của mình trước khi đưa ra quyết định.) pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj): bi quan playwright /ˈpleɪraɪt/ (n): nhà soạn kịch presume /prɪˈzju:m/ (v): giả định, cho là đúng (dù không có bằng chứng) Example: I presume that he will be late again, based on his track record of tardiness. (Tôi đoán rằng anh ấy sẽ lại đến muộn, dựa trên thành tích về sự chậm trễ của anh ấy.) priority /praɪˈɒrəti/(n): điều ưu tiên rap artist /ræpˈɑ:tɪst/ (n): nghệ sĩ rap reverse /rɪˈvɜ:s/ (v): đảo ngược, làm điều ngược lại Example: She decided to reverse her car out of the parking space to get a better angle for parking. (Cô quyết định lùi xe ra khỏi chỗ đậu xe đê có một góc đậu xe tốt hơn.) sculptor /ˈskʌlptə(r)/(n): nhà điêu khắc sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/ (n): tác phẩm điêu khắc sitcom / sɪtkɒm/ (n): phim hài nhiều tập Example: We gathered around the television to watch our favorite sitcom and share a good laugh together. (Chúng tôi quây quân bên chiếc tivi để xem bộ phim nhiều tập yêu thích và cùng nhau cười sảng khoái.) striped /straɪpt/ (adj): có sọc, có vằn
tattoo /təˈtu:/ (n): hình xăm vandalism /ˈvændəhzəm/ (n): tội phá hoại tài sản công cộng Example: The graffiti on the walls was a clear act of vandalism, defacing public property. (Hình vẽ trên tường rõ ràng là một hành động phá hoại, làm xâu đi tài sản công cộng.) visual arts /ˈvɪʒuəl ɑ:ts/ (n): nghệ thuật thị giác; nghệ thuật trực quan Example: She pursued a career in visual arts, specializing in painting and sculpture. (Cô theo đuổi sự nghiệp nghệ thuật thị giác, chuyên về hội họa và điêu khắc.) Phrases to remember identify with (phr v) Example: As a young musician, I often identify with the lyrics of certain songs that reflect my own experiences and emotions. có thế đồng cảm / thông cảm Là một nhạc sĩ trẻ, tôi thường đồng cảm với lời của một số bài hát phản ánh những trải nghiệm và cảm xúc của chính tôi. put off (phr v) Example: The rude behavior of the salesperson put off the customers, causing them to dislike the store and leave without making a purchase. làm cho người khác không thích / không tin Hành vi thô lỗ của nhân viên bán hàng đã khiến khách hàng mất thiện cảm, khiến họ không thích cửa hàng và bò đi mà không mua hàng. twists and turns (idiom) Example: There are lots of twists and turns along the way. những thay đổi ngạc nhiên và bất ngờ Có nhiều thay đổi ngạc nhiên và bất ngờ trên đường. be disappointed with bị thất vọng bởi break into đột nhập take a closer look Example: I noticed something peculiar in the photograph and decided to take a closer look to examine the details more carefully. nhìn kỹ hơn Tôi nhận thấy một điều gì đó đặc biệt trong bức ảnh và quyết định xem kỹ hơn để kiểm tra các chi tiết cẩn thận hơn. inspire s.o to do s.t truyền cảm hứng cho ai làm gì approve of tán thành, ủng hộ go on the outing đi dã ngoại To be blunt,…. Nói thẳng ra,… be referred to as something được gọi là.... get a lot of attention for something nhận được chú ý nhiều nhờ vào on the ground= among the general public Example: On the ground, there is a growing concern about the rising cost of giữa công chúng Trong cộng đồng nói chung, ngày càng có nhiều lo ngại về chi phí sinh hoạt ngày càng
living and its impact on everyday lives. tăng và tác động của nó đối với cuộc sống hàng ngày. look like something trông giống như set out the design thiết kế put down đặt xuống be made into a film Example: The popular novel was made into a film, captivating audiences around the world with its compelling story and visual adaptation. được dựng thành phim Cuốn tiểu thuyết nổi tiếng đã được dựng thành phim, thu hút khán giả trên toàn thế giới với câu chuyện hấp dẫn và chuyển thể bằng hình ảnh. be optimistic about lạc quan về All in all,…. Nhìn chung,.... be created to the wish of the children được tạo ra theo mong muốn của trẻ em a hand of bananas Example: He picked up a hand of bananas from the market, ready to enjoy their sweet and nutritious goodness. 1 nải chuối Anh mua một nải chuối ngoài chợ, sẵn sàng thưởng thức vị ngọt ngào và bổ dưỡng của chúng. WORD FORM STT Noun Verb Adjective Adverb 1 deliberateness: sự cố ý deliberate: cố ý deliberately: 1 cách cố ý 2 origin: nguồn gốc originality: độc đáo originate: bắt nguồn original ≠ unoriginal gốc ≠ không nguyên bản originally: ban đầu 3 art: nghệ thuật artist: nghệ sĩ artistry: tính nghệ thuật artistic: liên quan đến nghệ thuật: artistically: một cách nghệ thuật 4 distinctiveness: sự khác biệt distinctive: khác biệt distinctively: rõ rệt 5 optimist ≠ pessimist người lạc quan ≠ người bi quan optimistic ≠ pessimistic lạc quan ≠ bi quan 6 music: âm nhạc musical: có liên quan đến hoặc kết nối với musically: về mặt âm nhạc