PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 18 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 18 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Cho hàm số fx thoả mãn 2dxfxxeC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 22xfxe . B. 21 2 x fxe . C. 2xfxe . D. 2xfxe . Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng :2310Pxyz có một vectơ pháp tuyến là A. 12;1;3n→ . B. 42;1;3n→ C. 32;1;3n→ . D. 22;1;3n→ . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 1 11 327 x  là A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. ;1 . Câu 4: Cho cấp số nhân nu có 12u và 26u . Giá trị của 3u bằng A. -18. B. 18. C. 12. D. -12. Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. BCABDADC→→→→ . B. ACADBDBC→→→→ . C. ABACDBDC→→→→ . D. ABADCDBC→→→→ . Câu 6: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 21 1 x y x    có phương trình lần lượt là: A. 1 ,1 2xy . B. 1,2xy . C. 1,2xy . D. 1 1, 2xy Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2log21yx trên khoảng 1 ; 2    là A. y ’ =  2 21lnxx . B. y ’ =  2 21ln2x . C. y ’ = 2ln2 21x . D. y ’ =  2 1ln2x . Câu 8: Cho khối chóp .SABC , có SA vuông góc với đáy, đáy là tam giác vuông tại ,2,3,4BSAaABaBCa Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 38a . B. 34a . C. 312a . D. 324a . Câu 9: Cho hàm số yfx xác định và liên tục trên 2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số fx đạt cực tiểu tại điểm A. 1x . B. 1;4 C. 1;0 D. 1x . Câu 10: Nếu 3 0 sin3d6xfxx    thì 3 0 dfxx   bằng A. 13 2 . B. 11 2 . C. 13 4 . D. 11 6 . Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2;3;3,0;2;1,3;1;5abc→→→ . Tọa độ của vecto 232uabc→→→→ là: A. 10;2;13 . B. 2;2;7 . C. 2;2;7 . D. 2;2;7 . Câu 12: Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên. Tốc độ ( /)vkmh Số lần 150155v 18 155160v 28 160165v 35 165170v 43 170175v 41 175180v 35 Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 12,6. B. 11,5. C. 14,3. D. 16,8. Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1: Xét hàm số 2 sin 2 x yx trên khoảng (0;)
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 ; 12     b) Hàm số có 2 điểm cực trị c) Giá trị cực tiểu của hàm số là 523 244   d) Đồ thị hàm số '()yfx cắt đồ thị hàm số 2 sin2 2 x y  tại 2 nghiệm trên khoảng (0;) Câu 2: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 65 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó 50m . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ (m/s)()1020vtt , trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi ()st là quãng đường xe ô tô đi được trong t giây kể từ lúc đạp phanh. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Quãng đường ()st mà xe ô tô đi được trong thời gian t giây là một nguyên hàm của hàm số ()vt . b) 2()520sttt . c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây. d) Kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn thì xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Câu 3: Có hai hộp đựng các viên bi cùng kích thước và khối lượng. Hộp thứ nhất chứa 5 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh, hộp thứ hai chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, sau đó lấy ra ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai. Gọi A là biến cố "Viên bị được lấy ra từ hộp thứ hai là bi đỏ", B là biến cố "Viên bi được lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bi đỏ" Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Xác suất của biến cố B là 0,5PB . b) Giả sử viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bị đỏ thì khi đó 7 11PAB�O . c) Gọi B : "Viên bi được lấy ra từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai là bi xanh" thì 7 11PAB�O . d) Xác suất để viên bi được lấy ra từ hộp thứ hai là viên bi đỏ là 13 22PA . Câu 4: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là kilômét), đài kiểm soát không lưu của một sân bay ở vị trí 0;0;0O và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa 600 km. Một máy
bay đang chuyển động với vận tốc 900 km/h theo đường thẳng d có phương trình  1000100 30080  10011 xt ytt z       R và hướng về đài kiểm soát không lưu (như hình vẽ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: a) Ranh giới vùng phát sóng bên ngoài của đài kiểm soát không lưu trong không gian là mặt cầu có bán kính bằng 300 km. b) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài vùng phát sóng của đài kiểm soát không lưu trong không gian là 222360000xyz . c) Máy bay đang chuyển động theo đường thẳng d đến vị trí điểm 500;100;10011M .Vị trí này nằm ngoài vùng kiểm soát không lưu của đài kiểm soát không lưu sân bay. d) Thời gian kể từ khi đài kiểm soát không lưu phát hiện máy bay đến khi máy ra khỏi vùng kiểm soát không lưu là 4 3 giờ. Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Cho hình lăng trụ .ABCABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa 2 đường AA và BC bằng 3 4 a . Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABCABC khi 2a . (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.