VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI Địa chỉ: Tầng 1,2 – Tòa nhà N03-T2 Khu Ngoại Giao Đoàn, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Tel: (+84 4) 3762 7891 I Fax: (+84 4) 3762 9746 I Email:
[email protected] I Website: www.misa.com.vn HAN-ES-02-FM-04/v1.0 Công ty Cổ phần MISA Trang 1/10 BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN MISA SME.NET 2023 I. Khai báo các thông tin ban đầu 1. Thông tin chung Công ty TNHH XYZ (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu hạch toán trên phần mềm MISA SME.NET 2023 với các thông tin sau: Chế độ kế toán Áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm 01/01/2023 Ngày bắt đầu năm tài chính 01/01/2023 Đồng tiền hạch toán (Có hạch toán ngoại tệ) VND (Có theo dõi đồng USD) Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ Phương pháp tính thuế GTGT Phương pháp khấu trừ Công ty XYZ có hoạt động thương mại, kinh doanh các mặt hàng điện tử - điện lạnh và sản xuất hàng may mặc. 2. Khai báo danh mục và số dư ban đầu a. Cơ cấu tổ chức STT Mã đơn vị Tên đơn vị Cấp tổ chức 1 PKD Phòng Kinh doanh Phòng ban 2 PKT Phòng Kế toán Phòng ban 3 PXSX Phân xưởng sản xuất Phòng ban b. Danh mục Nhân viên STT Mã nhân viên Họ và tên Mã Đơn vị 1 CQHUAN Chu Quang Huấn PKT 2 NHVAN Nguyễn Hải Vân PKD 3 VHTRANG Vũ Huyền Trang PKD c. Danh mục kho STT Mã kho Tên kho 1 KHH Kho hàng hóa 2 KNL Kho nguyên liệu 3 KDC Kho dụng cụ 4 KTP Kho thành phẩm
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI Địa chỉ: Tầng 1,2 – Tòa nhà N03-T2 Khu Ngoại Giao Đoàn, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội Tel: (+84 4) 3762 7891 I Fax: (+84 4) 3762 9746 I Email:
[email protected] I Website: www.misa.com.vn HAN-ES-02-FM-04/v1.0 Công ty Cổ phần MISA Trang 4/10 h. TSCĐ đầu năm 2023 Mã TSCĐ Tên TSCĐ Đơn vị Ngày tính khấu hao Thời gian SD (tháng) Nguyên giá HMLK NHA_A1 Nhà A1 P.Kế toán 01/01/2018 120 3,454,000,000 1.727,000,000 XE_OTO Xe Ô tô P.KD 01/01/2019 72 600,000,000 400,000,000 Cộng 4,054,000,000 2,127,000,000 i. CCDC đầu năm 2023 Mã CCDC Tên CCDC Đơn vị Ngày ghi tăngThời gian SD (tháng) Thời gian sử dụng còn lại Giá trị ban đầu Giá trị đã PB MAY_TINH Máy tính để bàn P.Kế toán 01/01/2021 36 12 7.920.000 5.280.000 TV_LG Ti vi LG P.KD 03/04/2022 24 16 6.411.600 2.137.200 Cộng 14.331.600 7.417.200 j. Số dư đầu kỳ tài khoản ngân hàng Số TK ngân hàng (*) Tên ngân hàng Loại tiền Số tiền Số tiền quy đổi Tài khoản 0001232225411 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam VND 300.200.000 1121 0001232225412 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam USD 10.800 217.600.000 1122 0001254111223 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam VND 350.437.052 1121 k. Số dư công nợ khách hàng TK công nợ Mã khách hàng (*) Tên khách hàng Dư Nợ Dư Có 131 TRUNGTHANH Công ty Cổ phần Trung Thành 50,510,000 131 HATHAI Công ty TNHH Hà Thái 150,486,250 131 HONGDANG Doanh nghiệp tư nhân Hồng Đăng 30,000,000 131 TDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 150,000,000 131 THOA Công ty TNHH Tân Hòa 125,000,000