PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 3 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 7 (GV).docx

UNIT 3. COMMUNITY SERVICE (DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG) A. VOCABULARY New words Meaning Picture Example benefit (n) /ˈbɛnɪfɪt/ lợi ích Such games give children many benefits. Những trò chơi như vậy mang đến cho trẻ em rất nhiều lợi ích. community service (n) /kəˈmjuːnɪti ˈsəːvɪs/ dịch vụ cộng đồng, những hoạt động vì lợi ích xã hội Community service is very important in scocial life. Dịch vụ cộng đồng rất quan trọng trong đời sống xã hội. disabled (adj) /dɪsˈeɪb(ə)ld/ khuyết tật Disabled people need help and support from the community. Người khuyết tật cần sự giúp đỡ và hỗ trợ từ cộng đồng. donate (v) /də(ʊ)ˈneɪt/ hiến tặng, quyên tặng I donate my blood once a year. Tôi hiến máu một lần một năm. elderly (adj) /ˈɛldəli/ (chỉ người) già (cách nói lịch sự của “old”) His job is taking care of elderly people. Công việc của anh ấy là chăm sóc người già. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích, động viên My parents have always encourage me to study harder.
Bố mẹ tôi luôn luôn động viên tôi học hành chăm chỉ hơn. environmental (adj) /ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə) l/ (thuộc về) môi trường There are many environmental problems in big cities. Có rất nhiều vấn đề về môi trường ở những thành phố lớn. flood (n) /flʌd/ lũ lụt Flood is a very dangerous natural disaster. Lũ lụt là một thảm họa thiên nhiên nguy hiểm. homeless (adj) /ˈhəʊmlɪs/ vô gia cư Last week the volunteers gave food and drink to homeless people. Tuần trước, những tình nguyện viên đã tặng thức ăn và đồ uống cho người vô gia cư. life skill (n) /lʌɪf skɪl/ kĩ năng sống At school, teachers also help students develop some life skills. Ở trường học, giáo viên cũng giúp học sinh phát triển một vài kĩ năng sống. non – profit (adj) phi lợi nhuận It is a non – profit organization that helps disabled children.
/nɒnˈprɒfɪt/ Đó là một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ trẻ em khuyết tật. organization (n) tổ chức Jimmy is working for a volunteer organization. Jimmy đang làm việc cho một tổ chức tình nguyện. plant (v) /plɑːnt/ trồng They are planning to plant some more trees on the sidewalk. Họ đang dự định trồng thêm cây trên vỉa hè. project (n) /ˈprɒdʒɛkt/ dự án, kế hoạch My class is doing an interesting project. Lớp tôi đang tiến hành một dự án thú vị. provide (v) /prəˈvʌɪd/ cung cấp The government provides food and fresh water to people in the flooded area. Chính phủ cung cấp lương thực và nước sạch cho người dân vùng bị lũ lụt. traffic jam (n) /ˈtrafɪk dʒam/ tắc nghẽn giao thông We are late because of the traffic jam. Chúng tôi bị muộn vì tắc đường. B. GRAMMAR I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE) 1. Cách dùng
- Diễn tả hành động hay sự việc đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ. E.g. I met her last summer. (Tôi đã gặp cô ấy vào mùa hè năm ngoái.) - Diễn tả hành động thường làm hay quen làm trong quá khứ. E.g. She often went swimming every day last year. (Cô ấy thường đi bơi mỗi ngày vào năm ngoái.) 2. Dạng thức của thì quá khứ đơn a. Với động từ to be (was/ were) Thể khẳng định Thể phủ định I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was + danh từ/ tính từ I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was not/ wasn’t + danh từ/ tính từ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were not/ weren’t Examples: 1. He was tired. (Anh ấy đã rất mệt.) 2. They were in the room. (Họ đã ở trong phòng.) Examples: 1. He wasn’t at school yesterday. (Anh ấy đã không ở trường ngày hôm qua.) 2. They weren’t in the park. (Họ đã không ở trong công viên.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Was I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + danh từ/ tính từ Yes. I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít was. Wer e You/ We/ They/ Danh từ số nhiều No. wasn't. Yes. You/ We/ They/ Danh từ số nhiều were. No. weren't. Examples: 1. Were they tired yesterday? (Hôm qua họ đã mệt phải không?)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.