Nội dung text Chương 2. Khí lý tưởng - 250 câu.pdf
1 CHƯƠNG 2: KHÍ LÍ TƯỞNG Câu hỏi trắc nghiệm Câu 251: Biểu đồ cho thấy kết quả thu được khi thực hiện thí nghiệm để nghiên cứu Định luật Boyle của một lượng khí lí tưởng. Các trục của biểu đồ biểu diễn đại lượng gì? A. Trục y - Khối lượng; Trục x - Nhiệt độ. B. Trục y - Khối lượng; Trục x - 1/Nhiệt độ. C. Trục y - Áp suất; Trục x - Thể tích. D. Trục y - Áp suất; Trục x - 1/Thể tích. Câu 252: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là A. p1 V1 T1 = p2 V2 T2 . B. p1 V2 = p2 V1 . C. p1 T1 = p2 T2 . D. p1V1 = p2V2. Câu 253: Động năng chuyển động tịnh tiến trung bình của phân tử tăng gấp đôi nếu A. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 400∘C đến 800∘C. B. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 127∘C đến 527∘C. C. tăng nhiệt độ của xilanh chứa khí từ 127∘F đến 527∘F. D. không thể tăng động năng của phân tử bằng cách tăng nhiệt độ. Câu 254: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định? A. Tích của áp suất và thể tích luôn không đổi. B. Áp suất và thể tích tỉ lệ nghịch với nhau. C. Khi áp suất khí tăng 2 lần thì tích pV vẫn không đổi. D. Khi áp suất khí tăng 2 lần thì thể tích cũng tăng 2 lần. Câu 255: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ V-T của một khối khí lý tưởng xác định. Điểm X biểu thị trạng thái ban đầu của khối khí. Khí thay đổi trạng thái từ X thành Y , sau đó từ Y thành Z và cuối cùng từ Z trở lại X theo đường được biểu diễn. Phát biểu nào sau đây về áp suất của khí là đúng? (1) Áp suất không đổi trong quá trình chuyển đổi từ X sang Y. (2) Áp suất tăng khi chuyển từ Y sang Z. (3) Áp suất giảm khi chuyển từ Z sang X. A. Chỉ phát biểu (3). B. Chỉ phát biểu (1) và (2). C. Chỉ phát biểu (2) và (3). D. Cả ba phát biểu (1), (2) và (3).
3 Câu 263: Một bọt khí nổi lên từ một đáy hồ nước. Khi đến mặt nước, nó có thể tích gấp 1,2 lần ban đầu. Coi nhiệt độ của bọt khí là không đổi. So với áp suất trên mặt hồ thì áp suất dưới đáy hồ A. lớn hơn 1,44 lần. B. nhỏ hơn 2,4 lần. C. lớn hơn 1,2 lần. D. nhỏ hơn 1,2 lần. Câu 264: Khi nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng tăng từ 20∘C lên nhiệt độ 40∘C thì động năng trung bình của khí lí tưởng tăng lên bao nhiêu lần? A. 1,07 lần. B. 1,5 lần. C. 2 lần. D. 2,5 lần Câu 265: Trong thí nghiệm được thể hiện trong sơ đồ, thể tích không khí bên trong ống tiêm là 25 ml khi áp suất là 1, 0.105 N/m2 . Thể tích không khí là bao nhiêu khi áp suất là 0, 5.105 N/m2 ? (Giả sử khối lượng không khí và nhiệt độ trong ống tiêm là không đổi). A. 30 ml. B. 50 ml. C. 70 ml. D. 100 ml. Câu 266: Cho ba thông số trạng thái của khối khí lí tưởng xác định: thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T. Hệ thức nào sau đây diễn tả đúng định luật Charles? A. V1 T1 = T2 V2 . B. T1 V1 = T2 V2. C. p1V1 = p2V2. D. V T = hằng số. Câu 267: Không khí được bơm vào săm lốp ô tô với áp suất 200 kPa vào buổi sáng khi nhiệt độ không khí là 20∘C. Vào ban ngày, nhiệt độ tăng lên 40∘C và ống nở ra thêm 2% so với thể tích ban đầu. Áp suất của không khí trong ống ở nhiệt độ này là A. 20,94kPa. B. 209,4kPa. C. 209,1kPa. D. 109,2kPa. Câu 268: Khối lượng riêng của một chất bằng 6.10−2 kg/m3 , vận tốc căn quân phương của chúng là 500 m/s. Áp suất mà khí đó tác dụng lên thành bình là A. 10 Pa. B. 104 Pa. C. 100 Pa. D. 5.103 Pa. Câu 269: Đường đẳng áp của một khối khí xác định tương ứng với áp suất p1 và p2 A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2 Câu 270: Ở nhiệt độ T1, áp suất p1, khối lượng riêng chất khí là ρ1. Ở nhiệt độ T2, áp suất p2 thì khối lượng riêng của chất khí là ρ2. Chỉ ra biểu thức đúng. A. ρ2 = p1 T1 p2 T2 ρ1 B. ρ2 = p2 T1 p1 T2 ρ1 C. ρ2 = p2 T2 p1 T1 ρ1 D. ρ2 = p2T2T1 p1 ρ1 Câu 271: Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí A. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ nghịch với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.