Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 3_VECTƠ, PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN_ĐÁP ÁN.pdf
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 1 CHỦ ĐỀ 3: VECTƠ, PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN DẠNG 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. DẠNG 1. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. AB BC AC A B C + = 2 , , . B. AB BC AC A B C + = 2 , , . C. 2 , , . AB BC AC A B C + = D. AB BC AC A B C + = ,,. Giải Theo quy tắc ba điểm ta có: AB BC AC A B C + = ,,. Đáp án A. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. AB AC BC A B C − = ,,. B. AB AC CB A B C − = ,,. C. AB AC BC A B C − = 2 , , . D. AB AC CB A B C − = 2 , , . Giải Ta có: AB AC AB CA CA AB CB A B C − = + = + = ,,. Đáp án B. Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Phát biểu nào sau đây đúng? A. AB AD AC + = 2 . B. AB AD AC + = . C. AB AD CA + = . D. AB AD CA + = 2 . Giải Ta có ABCD ta có: AD BC = AB AD AB BC AC + = + = . Đáp án B.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 2 Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D . ' ' ' '. Phát biểu nào sau đây đúng? A. AB AD AA AC + + =' '. B. AB AD AA C A + + =' ' . C. AB AD AA AD + + =' '. D. AB AD AA D A + + =' ' . Giải Ta có ABCD A B C D . ' ' ' '. là hình hộp chữ nhật nên: AB AD AC + = + + = + = AB AD AA AC AA AC ' ' '. (vì ACC A' ' là hình bình hành) Đáp án A. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. ( ) , . a b u u bu u b + = + B. ( ) , . a b u au u u a + = + B. ( ) , , . a b u au bu u a b + = − D. ( ) , , . a b u au bu u a b + = + Giải ( ) , , . a b u au bu u a b + = + Đáp án D. Câu 6: Với mọi vectơ a b, , ta có A. a b a b . . . = B. a b a b c a b . . . os , . = ( ) C. a b a b a b . . .sin , . = ( ) D. a b a b . . . = − Giải Theo công thức tính tích vô hướng của hai vec tơ ta có: a b a b c a b . . . os , . = ( ) Đáp án B.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 3 Câu 7: Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ u xi y j zk = + + là: A. ( y z x ; ; ) . B. (z x y ; ; ) C. ( x y z ; ; ) D. ( x z y ; ; ). Giải u xi y j zk = + + u x y z = ( ; ; ) Đáp án C. Câu 8. Trong không gian Oxyz , tọa độ của vectơ u x y z = ( ; ; ) khác vec tơ- không. Với k \ 0 , tọa độ của vec tơ ku là: A. (kx ky kz ; ; .) B. (kz kx ky ; ; .) C. (ky kz kx ; ; .) D. (kx kz ky ; ; .) Giải u x y z = ( ; ; ) = ku kx ky kz ( ; ; ) với k \ 0 Đáp án A. Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ u x y z u x y z = = ( ; ; ); ' ( '; '; ') . Tọa độ của vec tơ u u + ' là: A. ( x x y y z z + + + '; '; ' .) B. ( x x y y z z − − − '; '; ' .) C. ( x x y y z z ' ; ' ; ' . − − − ) D. ( xx yy zz '; '; ') . Giải u u + =' ( x x y y z z + + + '; '; ' .) Đáp án A. Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ u x y z u x y z = = ( ; ; ); ' ( '; '; ') . Tọa độ của vec tơ u u − ' là: A. ( x x y y z z + + + '; '; ' .) B. ( x x y y z z − − − '; '; ' .) C. ( x x y y z z ' ; ' ; ' . − − − ) D. ( xx yy zz '; '; ') . Giải u u − ' =( x x y y z z − − − '; '; ' .) Đáp án B.
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP TN.THPT NĂM 2025 ≫ TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI Trang 4 Câu 11. Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ u x y z u x y z = = ( ; ; ); ' ( '; '; ') bằng: A. xy yx zz ' ' '. + + B. xz yy zx ' ' '. + + C. xy yz zx ' ' '. + + D. xx yy zz ' ' '. + + . Giải uu. '= xx yy zz ' ' '. + + Đáp án D. Câu 12. Trong không gian Oxyz , độ dài của vectơ u x y z = ( ; ; ) bằng: A. 2 2 2 x y z + + . B. 2 2 2 x y z + + . C. 2 2 2 . 3 x y z + + D. 2 2 2 . 3 x y z + + Giải Độ dài của vectơ u x y z = ( ; ; ) là 2 2 2 u x y z = + + . Đáp án A. Câu 13. Trong không gian Oxyz , côsin của góc giữa hai vectơ u x y z u x y z = = ( ; ; ); ' ( '; '; ') khác vectơ – không bằng: A. 2 2 2 2 2 2 ' ' ' . . ' ' ' xy yz zx x y z x y z + + + + + + B. 2 2 2 2 2 2 ' ' ' . . ' ' ' xz yx zy x y z x y z + + + + + + C. 2 2 2 2 2 2 ' ' ' . . ' ' ' xy yx zz x y z x y z + + + + + + D. 2 2 2 2 2 2 ' ' ' . . ' ' ' xx yy zz x y z x y z + + + + + + Giải Ta có 2 2 2 2 2 2 ' ' ' cos( , ') . . ' ' ' xx yy zz u u x y z x y z + + = + + + + Đáp án D.