Nội dung text Đề 9 - Phát triển đề tham khảo BGD môn Toán năm 2025.pdf
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, CHUYÊN ĐỀ FILE WORD Ms Trang: 0877.247.555 (Zalo/gọi điện) Ms Oanh: 0865.747.123 (Zalo/gọi điện) ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 09 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:........................................ Số báo danh: .............................................. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án (3,0 điểm). Câu 1: Nguyên hàm của hàm số x f x e là: A. 1 1 x e C x . B. x e C . C. x e C x . D. x 1 x e C . Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên coạn a b; . Xét hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hảm số y f x , trục hoảnh và hai đường thảng x a x b , . Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H quanh trục Ox có thế tích là: A. b V f x dx a . B. 2 b V f x dx a . C. 2 2 [ ] b V f x dx a . D. 2 [ ] b V f x dx a . Câu 3: Hai mẫu số lię̂u ghép nhóm 1 2 M M, có bảng tần số ghép nhóm như sau: M1 Nhóm 8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 Tần số 3 4 8 6 4 M2 Nhóm 8;10 10;12 12;14 14;16 16;18 Tằn số 6 8 16 12 8 Gọi 1 2 s s, lần lượt là độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm 1 2 M M, . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 2 s s . B. 1 2 s s 2 . C. 1 2 2s s . D. 1 2 4s s . Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳıg đi qua điểm M 1; 3;5 và có một vectơ chỉ phương u 2; 1;1 là: A. 1 3 5 2 1 1 x y z . B. 1 3 5 2 1 1 x y z .
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, CHUYÊN ĐỀ FILE WORD Ms Trang: 0877.247.555 (Zalo/gọi điện) Ms Oanh: 0865.747.123 (Zalo/gọi điện) C. 1 3 5 2 1 1 x y z . D. 1 3 5 2 1 1 x y z . Câu 5: Cho hàm số 0, 0 ax b y c ad bc cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Tiṣ̂m cận ngang của đồ thị hàm số là: A. x 1. B. 1 2 y . C. y 1. D. 1 2 x . Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 2 x là: A. 1;9 . B. ;9 . C. 9; . D. 1;7 . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình x y z 3 8 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n1 1; 3;1 . B. n2 1; 3; 1 . C. n3 1; 3;8 . D. n4 1;3;8. Câu 8: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ABCD ? A. SAB. B. SBC. C. SCD. D. SBD. Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 6 x là: A. 6 x log 2. B. x 3. C. x 4 . D. 2 x log 6. Câu 10: Cấp số cộng un có 1 u 1 và 2 u 3 . Số hạng 5 u của cấp số cộng là: A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 11: Cho hình hộp ABCD A B C D (minh họa nhu hình bên). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. AB BB B A AC . B. ' AB BC C D AC .
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, CHUYÊN ĐỀ FILE WORD Ms Trang: 0877.247.555 (Zalo/gọi điện) Ms Oanh: 0865.747.123 (Zalo/gọi điện) C. AB AC AA AC . D. AB AA AD AC . Câu 12: Cho hảm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. ;1. C. 1;1 . D. 1; . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (4,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số f x x x 2cos . a) 0 2; 2 2 f f . b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x x 2sin 1. c) Nghiệm của phương trình f x 0 trên đoạn 0; 2 là 6 . d) Giá trị lớn nhất của f x trên đoạn 0; 2 là 3 6 . Câu 2: Một người điều khiển ô tô đang ở đường dẫn muốn nhập làn vào đường cao tốc. Khi ô tô cách điểm nhập làn 200 m, tốc độ của ô tô là 36 km / h . Hai giây sau đó, ô tô bắt đầu tăng tốc với tốc độ v t at b a b a ( , , 0) , trong đó t là thời gian tính bẳng giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. Biết rằng ô tô nhập làn cao tốc sau 12 giây và duy trì sự tăng tốc trong 24 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. a) Quâng đường ô tỏ đi được từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi nhập làn là 180 m. b) Giá trị của b là 10. c) Quãng đường S t (đơn vị: mét) mà ô tô đi được trong thr ̛̀ i gian t giây 0 24 t kể từ khi tăng tốc được tính theo công thức 24 0 S t v t dt d) Sau 24 giây kể từ khi tăng tốc, tốc độ của ô tô không vượt quá tốc độ tối đa cho phép là 100 km / h . Câu 3: Truớc khi đưa một loại sản phẩm ra thị trường, người ta đã phỏng vấn ngẫu nhiên 200 khách hàng về sản phầm đó. Kết quả thống kê như sau: có 105 người trả lời "sẽ mua"; có 95 người trả lời "không mua". Kinh nghiệm cho thấy tỉ lệ khách hàng thực sự sẽ mua sản phẩm tương ưng với những cách trả lời "sẽ mua" và "không mua" lần lượt là 70% và 30%.
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, CHUYÊN ĐỀ FILE WORD Ms Trang: 0877.247.555 (Zalo/gọi điện) Ms Oanh: 0865.747.123 (Zalo/gọi điện) Gọi A lả biến cố "Người được phỏng vấn thực sự se mua sản phẩm". Gọi B là biến cố "Người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm". a) Xác suất 21 40 P B và 19 40 P B . b) Xác suất có điều kiện P A B ∣ 0,3. c) Xác suất P A 0,51. d) Trong số những người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm có 70% người đã trả lời "sẽ mua" khi được phỏng vấn (kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Các thiên thạch có đường kính lớn hơn 140m và có thể lại gần Trái Đất ở khoảng cách nhỏ hơn 7500000 km được coi là những vật thể có khả năng va chạm gáy nguy hiểm cho Trái Đất. Để theo đõi những thiên thạch này, người ta đã thiết lập các trạm quan sát các vật thể bay gần Trái Đất. Giả sử có một hệ thống quan sát có khả năng theo dõi các vật thể ở độ cao khồng vượt quả 6600 km so với mực nước biển. Coi Trái Đất là khối cầu có bán kính 6400 km. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian có gốc O tại tâm Trái Đất và đơn vị độ dài trên mỗi trục tọa độ là 1000 km. Một thiên thạch (coi như một hạt) chuyển động với tốc độ không đổi theo một đường thẳng từ điểm M 6;20;0 đến điểm N 6; 12;16 . a) Đường thẳng MN có phương trình tham số là 6 3 20 8 , 4 x t y t t z t . b) Vị trí đầu tiên thiên thạch di chuyển vào phạm vi theo dỡi của hệ thống quan sát lả điểm A 3; 4;12. c) Khoảng cách giữa vị trí đầu tiên và vị trỉ cuối cùng mả thiên thạch di chuyển trong phạm vi theo dõi của hệ thống quan sát là 18900 km (kết quả làm tròn đến hàng trăm theo đơn vị ki-lô-mét).