PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KEY TO 1000 CÂU IDIOMS TRẮC NGHIỆM ÔN THI HSG CHUYÊN ANH.docx


1000 CÂU IDIOMS DẠNG TRẮC NGHIỆM ÔN THI HSG/ CHUYÊN ANH 2 A. state     B. condition     C. situation     D. appearance - in mint condition (collocation): còn mới nguyên, hoàn hảo Dịch: Để tem và tiền xu có giá trị, chúng cần phải còn mới nguyên. 8. There's been a slight improvement in his health, but he's not out of the __________ yet. A. bushes     B. woods     C. hands     D. reaches - out of the woods (idiom): thoát khỏi tình trạng nguy hiểm Dịch: Sức khỏe của anh ấy có tiến triển nhẹ, nhưng vẫn chưa hoàn toàn qua khỏi nguy hiểm. 9. He's unreliable at the best of times, but forgetting my birthday was the last __________. A. drop     B. breath     C. straw     D. despair - the last straw (idiom): giọt nước tràn ly Dịch: Việc quên sinh nhật tôi thật sự là giọt nước tràn ly. 10. The workforce has been pared to the __________. A. quick     B. fruit     C. ball     D. bone - pare something to the bone (idiom): cắt giảm đến mức tối thiểu Dịch: Lực lượng lao động đã bị cắt giảm đến mức tối thiểu. 11. I don't know if Ash would be right for the job; he's a bit of an unknown __________. A. quality     B. qualification     C. quantity     D. identity - an unknown quantity (idiom): nhân tố chưa rõ, chưa thể đánh giá được Dịch: Tôi không biết Ash có phù hợp với công việc không; cậu ta vẫn là một nhân tố chưa rõ. 12. She now says she didn't really want the job that she failed to get, but I think it's just __________. A. a cup of tea   B. an act     C. full of beans     D. sour grapes - a cup of tea (idiom): sở thích, điều yêu thích (e.g., “not my cup of tea”) - an act (n): giả vờ, diễn kịch - full of beans (idiom): tràn đầy năng lượng - sour grapes (idiom): giả vờ không thích điều gì vì không đạt được nó (xuất phát từ truyện ngụ ngôn "Con cáo và chùm nho") Dịch: Giờ cô ấy nói rằng cô ấy thật ra không muốn công việc mà cô ấy đã trượt, nhưng tôi nghĩ đó chỉ là lời
1000 CÂU IDIOMS DẠNG TRẮC NGHIỆM ÔN THI HSG/ CHUYÊN ANH 3 nói ghen ăn tức ở thôi. 13. Our dog looks very ferocious, but don’t worry, Liz. It’s gentle like __________. A. a pony     B. a lamb     C. snowflakes     D. a stone - gentle like a lamb (idiom): hiền như cừu Dịch: Chó nhà tôi nhìn dữ vậy thôi, chứ hiền như cừu ấy, đừng lo Liz. 14. I like my new job; the only fly in the __________ is the fact that I have to work every other weekend. A. fat     B. porridge     C. soup     D. ointment - a fly in the ointment (idiom): điểm trừ duy nhất trong một tình huống tốt Dịch: Tôi thích công việc mới của mình; điều phiền nhất chỉ là tôi phải làm việc cách tuần vào cuối tuần. 15. Hardship and hard work are very much part and __________ of student life. A. package     B. parcel     C. province     D. section - part and parcel (idiom): phần thiết yếu, không thể thiếu Dịch: Gian khổ và vất vả là phần thiết yếu của cuộc sống sinh viên. 16. In __________, I wonder if we should have done more. A. retrospect    B. hindsight     C. consideration     D. knowledge - in retrospect/ hindsight (idiom): nhìn lại, suy ngẫm lại sau khi sự việc đã xảy ra Dịch: Nghĩ lại thì tôi tự hỏi liệu chúng ta có nên làm nhiều hơn không. 17. I think it’s time you __________ and told him you think things should be changed. A. killed two birds with one stone     B. put the cat among the pigeons C. took the bull by the horns     D. got out of the rat race - kill two birds with one stone (idiom): một công đôi việc - put the cat among the pigeons (idiom): gây rối, làm mọi người bối rối lo lắng y - take the bull by the horns (idiom): dũng cảm đối mặt với vấn đề khó khăn - get out of the rat race (idiom): rút khỏi cuộc sống bon chen Dịch: Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nên dũng cảm đối mặt với vấn đề và nói với anh ấy rằng bạn nghĩ mọi việc nên được thay đổi.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.