Nội dung text Đề số 04_KT CK2_Toán 11_CÁNH DIỀU (Theo CV7991).docx
1 cạnh bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng A. 3 2 a . B. a . C. 2a . D. 3 3 a . Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng .ABCABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , 2ACAA (tham khảo hình vẽ) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 4 . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, Gọi A là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 4”, B là biến cố “ Thẻ lấy được chia hết cho 3”. Các khẳng định sau đúng hay sai a) A và B xung khắc b) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 11 30 c) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 1 15 d) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 1 2 Câu 2: Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức logpHH , trong đó H là nồng độ H tính bằng /molL . Các dung dịch có 7pH thì có tính acid, 7pH thì trung tính, 7pH thì có tính kiềm. Mỗi mệnh đề sau là Đúng hay Sai? a)Tốc độ thay đổi của pH được tính theo công thức 1 .ln10H ; b)Tốc độ thay đổi pH của nước khoáng A tại thời điểm nồng độ 610 /HmolL là 6 10 ln10 ; c)Các dung dịch có tính kiềm tốc độ thay đổi pH trong khoảng 7 10 ;0 ln10 ;
1 Câu 3: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần trăm) HẾT