Nội dung text HS - UNIT 10 - ECOTOURISM.docx
5 Be aware of sth nhận thức được cái gì 6 Do/cause damage to sb/sth gây thiệt hại cho ai/cái gì 7 Make a profit tạo ra lợi nhuận 8 It's one’s duty to do sth đó là bổn phận của ai để làm gì 9 Earn/make money kiếm tiền 10 Introduce sb/sth to sb/sth giới thiệu ai/cái gì với ai/cái gì 11 Do good/harm to sb/sth có lợi/gây hại cho ai/cái gì 12 Be connected with sth được kết nối với cái gì 13 Remind sb to do sth Remind sb of sb/sth Nhắc ai làm cái gì Nhắc ai nhớ về ai/cái gì 14 Be suitable for sb/sth phù hợp với ai/cái gì 15 Be familiar to sb Be familiar with sth trở nên quen thuộc với ai quen thuộc với cái gì 16 Run on sth chạy bằng cái gì 17 Be special about sth đặc biệt về cái gì 18 Encourage sb to do sth Encourage doing sth Be encouraged to do sth khuyến khích ai làm cái gì khuyến khích làm cái gì được khuyến khích làm cái gì 19 Recommend doing sth Recommend sb to do sth đề xuất làm cái gì đề nghị ai làm điều gì 20 Spend time doing sth dành thời gian làm cái gì 21 Enjoy doing sth thích làm điều gì 22 Be well-known/famous for sth nổi tiếng với cái gì 23 Should/ought to do sth nên làm cái gì 24 Had better + V(bare) tốt hơn nên... 25 What/how about + Ving gợi ý về việc làm cái gì 26 Provide sb with sth Provide sth to/for sb cung cấp cho ai cái gì cung cấp cái gì cho ai 27 Effort to do sth nỗ lực để làm điều gì 28 Refer to sth đề cập tới cái gì 29 As a whole nhìn chung, tổng thể 30 Relate to sth liên quan đến cái gì III. GRAMMAR (Conditional sentences type 1 and type 2)