Nội dung text 12. UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS - HS.docx
(adv) adventurism (n) /ədˈventʃərɪzəm/ chủ nghĩa phiêu lưu danger (n) /ˈdeɪndʒər/ hiểm hoạ, mối đe doạ dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm dangerously (adv) /ˈdeɪndʒərəsli/ nguy hiểm, hiểm nghèo poisonous (adj) /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc poison (n,v) /ˈpɔɪzn / chất độc, thuốc độc, đầu độc terrorist (n) /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố terrorize (v) /ˈterəraɪz/ làm cho khiếp sợ, khủng bố terrorism (n) /ˈterərɪzəm/ sự khủng bố, chính sách khủng bố weightless (adj) /ˈweɪtləs/ không trọng lượng weight (n) /weɪt/ trọng lượng weightlessness (n) /ˈweɪtləsnəs trạng thái không trọng lượng C. GRAMMAR 1. Reported speed (questions) - Lòi nói gián tiếp (câu nghi vấn) Khi chuyển câu hỏi trực tiếp thành giản tiếp cũng cần áp dụng quy tắc chuyển đổi 3 bước giong như câu trần thuật. Bước 1: Đổi ngôi Bước 2: Lùi thì Bước 3: Chuyển các cụm từ chỉ thời gian, noi chốn Tuy nhiên trong câu hỏi có một số thay đổi sau: - Động từ tường thuật câu hỏi gián tiếp là asked/ wanted to know/ wondered... - Trật tự từ chuyển về dạng trần thuật tức là chủ ngữ đứng trước động từ, câu không còn đảo ngữ nữa. - Không dùng liên từ “that’, dấu được bỏ đi. a. Yes/no questions: S + asked + (O) + if / whether + clause (S’ + V lùi thì ) E.g. Tuan asked Ba “Are you fond of watching television?” Tuan asked Ba if/whether he was fond of watching television. E.g. “Do you like listening to music?” she asked me.