Nội dung text 3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày phần 3.docx
3000 Câu Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày phần 3a a STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm [200 1 Tôi bày biện sách ở trên giá sách. 我把书摆在书架上 。 Wǒ bǎ shū bǎi zài shūjià shàng. 2002 Bạn lái xe tới trường học đi. 你把车开到学校去 吧。 Nǐ bǎ chē kāi dào xuéxiào qù ba. 2003 Bạn bê những đồ này lên tầng trên đi. 你把这些东西搬到 楼上去吧。 Nǐ bǎ zhè xiē dōngxi bān dào lóu shàngqù ba. 2004 Bạn cho tôi mượn tiền đi. 你把钱借给我把。 Nǐ bǎ qián jiè gěi wǒ bǎ. 2005 Tôi đã dịch bài khóa của ngày hôm nay sang Tiếng Việt rồi. 我把今天的课文翻 译成越语。 Wǒ bǎ jīntiān de kèwén fānyì chéng yuèyǔ. 2006 Bạn đến ngân hàng đổi Nhân dân tệ sang VND đi. 你去银行把人民币 换成越盾吧。 Nǐ qù yínháng bǎ rénmínbì huàn chéng yuè dùn ba. 2007 Hãy viết tên lên trên giấy thi. 请把名字写在试卷 上。 Qǐng bǎ míngzì xiě zài shìjuàn shàng. 2008 Cô ta dán câu đối ở hai bên cửa. 她把对联贴在门两 边。 Tā bǎ duìlián tiē zài mén liǎngbiān. 2009 Bạn để thức ăn vào tủ lạnh đi. 你把菜放到冰箱里 去吧。 Nǐ bǎ cài fàng dào bīngxiāng lǐ qù ba. 2010 Hôm nay tôi tiễn cô ta tới sân bay. 今天我把她送到了 机场。 Jīntiān wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng. 2011 Đạo diễn muốn quay tiểu thuyết này thành phim. 导演把小说拍成电 影。 Dǎoyǎn bǎ xiǎoshuō pāi chéng diànyǐng. 2012 Chúng tôi bố trí phòng học thành hội trường. 我们把教室布置成 会场。 Wǒmen bǎ jiàoshì bùzhì chéng huìchǎng. 2013 Tôi đã bê máy tính sang phòng học. 我把电脑搬到了教 室。 Wǒ bǎ diànnǎo bān dào le jiàoshì. 2014 Tôi muốn tặng món quà sinh nhật này cho cô ta. 我想把这件生日礼 物送给她。 Wǒ xiǎng bǎ zhè jiàn shēngrì lǐwù sòng gěi tā. 2015 Tôi muốn viết câu chuyện này thành sách. 我想把这个故事写 成一本书。 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge gùshi xiě chéng yì běn shū. 2016 Tôi muốn bố trí căn phòng này thành phòng ngủ. 我想把这个屋子布 置成卧室。 Wǒ xiǎng bǎ zhè ge wūzi bùzhì chéng wòshì. 2017 Đây là món tôi tự tay làm, mời bạn nếm thử chút. 这是我亲手做的家 乡菜,请你品尝一 下。 Zhè shì wǒ qīnshǒu zuò de jiāxiāng cài, qǐng nǐ pǐncháng yí xià. 2018 Trước khi vào học, tốt nhất chuẩn bị trước một chút bài khóa và từ vựng. 上课以前,最好把 课文和生词都预习 一下。 Shàngkè yǐqián, zuì hǎo bǎ kèwén hé shēngcí dōu yùxí yí xià. 2019 Bạn quét dọn phòng chút đi. 你把房间打扫一下 Nǐ bǎ fángjiān dǎsǎo yí xià ba.
吧。 2020 Treo ngược chữ “Phúc”, tôi cảm thấy rất thú vị. 把“福”字倒着贴,我 觉得很有意思。 Bǎ “fú” zì dàozhe tiē, wǒ juéde hěn yǒu yìsi. 2021 Chiếc áo len này là vợ tôi tự tay làm cho tôi, không phải là mua. 这件毛衣是我老婆 亲手给我做的,不 是买的。 Zhè jiàn máoyī shì wǒ lǎopó qīnshǒu gěi wǒ zuò de, bú shì mǎi de. 2022 Bạn bày lọ hoa tươi này vào trong phòng khách đi. 你把这瓶鲜花摆在 客厅里吧。 Nǐ bǎ zhè píng xiānhuā bǎi zài kètīng lǐ ba. 2023 Bạn treo bức tranh này lên tường đi. 你把这幅画挂在墙 上吧。 Nǐ bǎ zhè fú huà guà zài qiáng shàng ba. 2024 Bạn giúp tôi dịch quyển sách này sang Tiếng Việt đi. 你帮我把这本书翻 译成越语把。 Nǐ bāng wǒ bǎ zhè běn shū fānyì chéng yuèyǔ ba. 2025 Tôi muốn tặng bạn bè chiếc bánh gato này làm quà sinh nhật. 我要把这块蛋糕送 给朋友作生日礼物 。 Wǒ yào bǎ zhè kuài dàngāo sòng gěi péngyǒu zuò shēngrì lǐwù. 2026 Tôi tiễn cô ta đến sân bay rồi về nhà. 我把她送到机场就 回来了。 Wǒ bǎ tā sòng dào jīchǎng jiù huílai le. 2027 Tôi cảm thấy bạn treo bức tranh này ở đây không hay lắm. 我觉得你把这幅画 挂在这儿不太好。 Wǒ juéde nǐ bǎ zhè fú huà guà zài zhèr bú tài hǎo. 2028 Bạn kê cái bàn này ra ngoài đi. 你把这张桌子搬到 外边去吧。 Nǐ bǎ zhè zhāng zhuōzi bān dào wàibian qù ba. 2029 Bạn để hộ chiếu của tôi đâu rồi? 你把我的护照放在 哪儿了? Nǐ bǎ wǒ de hùzhào fàng zài nǎr le? 2030 Bạn để ví tiền của tôi ở chỗ nào rồi? 你把我的钱包放在 什么地方了? Nǐ bǎ wǒ de qiánbāo fàng zài shénme dìfang le? 2031 Tôi định treo bức tranh mới mua lên tường phòng tôi. 我打算把新买的画 挂在我房间的墙上 。 Wǒ dǎsuàn bǎ xīn mǎi de huà guà zài wǒ fángjiān de qiáng shàng. 2032 Tôi vẫn chưa dịch bài khóa hôm nay sang Tiếng Việt. 我还没把今天的课 文翻译成越语。 Wǒ hái méi bǎ jīntiān de kèwén fānyì chéng yuèyǔ. 2033 Viết tên của bạn vào đây. 把你的名字写在这 儿吧。 Bǎ nǐ de míngzì xiě zài zhèr ba. 2034 Tôi muốn trồng cây này ở trong sân. 我想把这棵树种在 院子里。 Wǒ xiǎng bǎ zhè kē shù zhòng zài yuànzi lǐ. 2035 Tôi để quyển sách mới mua vào trong tủ sách rồi. 我把新买的书放在 书柜里了。 Wǒ bǎ xīn mǎi de shū fàng zài shūguì lǐ le. 2036 Cô ta để xe đạp ở trước cửa nhà tôi rồi. 她把自行车放在我 家门前了。 Tā bǎ zìxíng chē fàng zài wǒjiā mén qián le. 2037 Cô ta muốn cho tôi mượn số tiền này. 她想把这笔钱借给 我。 Tā xiǎng bǎ zhè bǐ qián jiè gěi wǒ. 2038 Tôi muốn dịch bài văn này sang Tiếng Việt. 我要把这篇文章翻 Wǒ yào bǎ zhè piān wénzhāng fānyì chéng yuèyǔ.
phòng học, lãnh đạo đã tới xem một chút. 以后,请领导来看 了看。 qǐng lǐngdǎo lái kàn le kàn. 2053 Để làm tốt buổi tiệc liên hoan, chúng tôi đều chuẩn bị rất kỹ càng. 为了开好这个联欢 会,我们都认真地 做了准备。 Wèile kāi hǎo zhè ge liánhuān huì, wǒmen dōu rènzhēn de zuò le zhǔnbèi. 2054 Tối mai 6:30, buổi tiệc của chúng tôi sẽ bắt đầu, hoan nghênh các bạn tới tham gia. 明天晚上六点半, 我们的晚会就要开 始了,欢迎大家来 参加。 Míngtiān wǎnshang liù diǎn bàn, wǒmen de wǎnhuì jiù yào kāishǐ le, huānyíng dàjiā lái cānjiā. 2055 Bạn xem bức tranh này đặt ở đâu thì tốt đây? 你看这幅画放在什 么地方比较好呢? Nǐ kàn zhè fú huà fàng zài shénme dìfang bǐjiào hǎo ne? 2056 Đây có phải là bộ phim bạn thường nói tới không? 这就是你常说的电 影吗? Zhè jiùshì nǐ cháng shuō de diànyǐng ma? 2057 Vì sao bọn họ lại treo ngược chữ “Phúc” ở trên cửa vậy? 为什么他们把“福”字 倒着贴在门上呢? Wèishéme tāmen bǎ “fú” zì dàozhe tiē zài mén shàng ne? 2058 Bởi vì mọi người khi nhìn thấy sẽ nói “Phúc tới rồi”, nghe âm thanh chính là “Phúc tới rồi”. 因为人们一看见就 会说“福倒了”,听声 音就是“福到了”。 Yīnwèi rénmen yí kànjiàn jiù huì shuō “fú dào le”, tīng shēngyīn jiùshì “fú dào le”. 2059 Vậy tôi cũng muốn một chút chữ “Phúc” về treo trên cửa, trên bàn, trên ghế, trên tủ lạnh, trên máy giặt, trên điều hòa… chờ Phúc tới tìm tôi. 那我也想去买一些“ 福”字,把它倒着贴 在门上、桌子上、 椅子上、冰箱上、 洗衣机上、空调上 ……等着幸福来找 我。 Nà wǒ yě xiǎng qù mǎi yì xiē “fú” zì, bǎ tā dàozhe tiē zài mén shàng, zhuōzi shàng, yǐzi shàng, bīngxiāng shàng, xǐyījī shàng, kōngtiáo shàng……děng zhe xìngfú lái zhǎo wǒ. 2060 Tôi dẫn con gái 3 tuổi ngồi máy bay đi thăm ông nội và bà nội. 我带着三岁的女儿 坐飞机去看奶奶和 爷爷。 Wǒ dài zhe sān suì de nǚ’ér zuò fēijī qù kàn nǎinai hé yéye. 2061 Tôi lặng lẽ gỡ mũ của cô ta xuống, để đàng sau người. 我悄悄地把她的帽 子摘了下来,放在 自己身后。 Wǒ qiāo qiāo de bǎ tā de màozi zhāi le xiàlái, fàng zài zìjǐ shēnhòu. 2062 Cô ta khóc đòi đồ chơi của cô ta. 她哭着要她的玩具 。 Tā kū zhe yào tā de wánjù. 2063 Tôi rất nhanh chóng đội mũ lên đầu cô ta. 我很快把帽子戴到 她头上。 Wǒ hěn kuài bǎ màozi dài dào tā tóu shàng. 2064 Trò này thú vị quá. 这太有意思了。 Zhè tài yǒu yìsi le. 2065 Mời bạn đưa cho tôi vé máy bay và hộ chiếu. 请你把飞机票和护 照给我。 Qǐng nǐ bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ. 2066 Hãy bật đèn lên. 请把灯开开。 Qǐng bǎ dēng kāikai. 2067 Hãy mở cửa sổ ra. 请把窗户打开。 Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi. 2068 Hãy tắt điện thoại di động. 请把手机关上。 Qǐng bǎ shǒujī guān shàng. 2069 Hãy tắt điều hòa đi. 请把空调关上。 Qǐng bǎ kòngtiáo guān shàng.