PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 25. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HẬU LỘC 1 - TH.docx

SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 1 KIỂM TRA BỒI DƯỠNG LẦN I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn SINH HỌC - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (40 câu trắc nghiệm, gồm 4 trang) Mã đề: 153 Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế liên kết với vùng trình tự nuclêôtit nào sau đây? A. Vùng mã hóa. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Gen điều hòa. Câu 2. Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn. B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5' --> 3'. C. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin. D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza. Câu 3. Một gen ở sinh vật nhân sơ gồm 2130 nuclêôtit, có nucleotit loại G chiếm 30%. Theo lí thuyết, số lượng nuclêôtít loại A của gen này là: A. 355. B. 426. C. 639. D. 213. Câu 4.Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen AB Ab ? A. ABaB Abab B. ABAb abaB C. AbAb abab D. AbAb abaB Câu 5. Ở cơ thể lưỡng bội, để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần điều kiện gì? A. Bố đem lai phải thuần chủng. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. C. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. D. Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn. Câu 6. Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ. B. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau. D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ. Câu 7. Cơ quan hút nước ở thực vật trên cạn là A. lá. B. thân. C. rễ. D. lông hút. Câu 8. Đột biến tạo thể tam bội không được ứng dụng để tạo ra giống cây trồng nào sau đây? A. Nho B. Dâu tằm. C. Ngô D. Củ cải đường Câu 9. Trong sản xuất nông nghiệp, để tăng năng suất cây trồng, cần thực hiện tối đa bao nhiêu biện pháp sau đây? I. Tưới tiêu hợp lí. II. Bón phân hợp lí. III. Trồng cây đúng thời vụ. IV. Tuyển chọn và tạo giống mới có năng suất cao. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 10. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai P: Aa × aa thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 100% hoa đỏ. B. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng. C. 100% hoa trắng. D. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng. Câu 11. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? A. Bo. B. Cacbon. C. Môlipđen. D. Sắt. Câu 12. Một quần thể động vật có cấu trúc di truyền là 0,36 DD + 0,48 Dd + 0,16 dd = 1. Tần số alen D của quần thể này là A. 0,36. B. 0,48. C. 0,6. D. 0,4. Câu 13. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 2nm. B. 300nm. C. 30nm. D. 11nm. Câu 14.Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UGA3'. B. 5'AGX3'. C. 5'AGG3'. D.5'AXX3'. Câu 15. Khi tiến hành lai tế bào xôma, tế bào có 2n1 nhiễm sắc thể với tế bào có 2n2 nhiễm sắc thể sẽ tạo ra tế bào lai có bộ nhiễm sắc thể là: A. n1 + n2. B. 4n. C. 2n. D. 2(n1 + n2).
Câu 16. Kiểu gen nào sau đây dị hợp về 2 cặp gen? A. aaBB. B. AaBb. C. AaBB. D. AABB. Câu 17. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Theo lí thuyết, số NST trong tế bào của thể ba nhiễm là bao nhiêu? A. 30. B. 21. C. 19. D. 10. Câu 18. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl. B. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng. C. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non. D. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào. Câu 19. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Diệp lục a là sắc tố trực tiếp chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP. B. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng. C. Quang hợp diễn ra ở bào quan ti thể. D. Quang hợp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 trong khí quyển. Câu 20. Ở ruồi giấm, cho phép lai P: AB ab x AB ab thu được F1 . Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở con cái và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 9. B. 4. C. 7. D. 0. Câu 21. Trong tế bào, nuclêôtit loại uraxin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. mARN. B. Prôtêin. C. ADN. D.Xenlulôzơ. Câu 22. Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây: A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST. B. Mất đoạn và đảo đoạn NST. C. Mất đoạn và lặp đoạn NST. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn NST. Câu 23. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang? A. Giun đất. B. Trai sông. C. Cá voi. D. Châu chấu. Câu 24. Trong phép lai khác dòng, đời con cho ưu thế lai cao nhất là A. F4. B. F3. C. F1. D. F2. Câu 25. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Rắn hổ mang. B. Chim bồ câu. C. Cá chép. D. Châu chấu. Câu 26. Một cơ thể động vật có kiểu gen MAbDe XY aBde . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể Ab aB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Biết có trao đổi chéo xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể Ab aB . Theo lí thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra từ cơ thể trên là A.12 B.48 C.36 D.44 Câu 27. Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Công nghệ gen là qui trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới. B. Cừu Đôly là sinh vật biến đổi gen được tạo thành nhờ kĩ thuật chuyển gen ở động vật. C. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo. D. Để dễ dàng phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp, người ta thường chọn thể truyền có gen đánh dấu. Câu 28. Cho biết tổ hợp gen có alen A thì có kiểu hình lông màu trắng, tổ hợp gen có 1 loại alen trội B mà không có alen A thì lông màu nâu, tổ hợp gen không có alen trội thì lông màu vàng. Cho phép lai P: AaBb × aaBb để thu thế hệ lai F 1 . Ở thế hệ lai F 1 có A.tỉ lệ phân li kiểu hình là 6: 1:1 B.6 loại kiểu gen C.tỉ lệ phân li kiểu gen là 3: 3: 1:1 D.bốn tổ hợp để hình thành hai loại kiểu gen biểu hiện kiểu hình con lông nâu. Câu 29. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F 1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F 1 tự thụ phấn, thu được F 2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm 9%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F 2 có 9 loại kiểu gen.
II. F 1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. III. Ở F 2 , số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F 1 chiếm tỉ lệ 34%. IV. Nếu cho F 1 lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây hoa đỏ, quả tròn chiếm 40%. A.3 B.1 C. 2 D.4 Câu 30. Ở một loài thực vật lưỡng bội alen A 1 quy định hoa đỏ, alen A 2 quy định hoa hồng, alen A 3 quy định hoa vàng, alen A 4 quy định hoa trắng. Các alen trội hoàn toàn theo thứ tự A 1 > A 2 > A 3 >A 4 . Có bao nhiêu dự đoán dưới đây đúng khi nói về sự di truyền màu hoa trên? I. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 loại kiểu hình. II. Lai cây hoa hồng với cây hoa vàng có thể cho F 1 có tỷ lệ: 2 hồng:1 vàng: 1 trắng. III. Lai cây hoa hồng với cây hoa trắng có thể cho F 1 , không có hoa trắng. IV. Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F 1 có tỷ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25%. A.3 B.4 C.1 D. 2 Câu 31. Một loài động vật, tiến hành lại thuận và lai nghịch cho kết quả như sau: Lai thuận: ♂ Mắt đỏ x ♀ Mắt trắng  F 1 có 100% cá thể mắt trắng. Lai nghịch: ♂ Mắt trắng x ♀ Mắt đỏ  F 1 có 100% cá thể mắt đỏ. Nếu cho con đực F 1 ở phép lai nghịch giao phối với con cái F 1 ở phép lại thuận, thu được F 2 . Theo lí thuyết, số cá thể mắt trắng ở F 2 chiếm tỉ lệ: A. 50% B.75% C.25% D.100% Câu 32. Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim. II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch. III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải. IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. A. 4. B.2. C.3. D. 1. Câu 33. Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 26, của loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 28. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? A.52. B.50. C.54. D.78. Câu 34. Ở một loài thực vật, lai phân tích một cây hoa đỏ thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng:1 cây hoa đỏ. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây phù hợp với dữ liệu trên? A.Tính trạng này do nhiều gen cùng quy định. B.Tính trạng này do một gen đa hiệu quy định. C.Tính trạng này do một gen nằm trong tế bào chất quy định. D.Tính trạng này do một gen đa alen quy định. Câu 35. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm sắc thể. II. Đột biến chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn. IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. A.3. B.1. C. 2. D. 4. Câu 36. Một quần thể ngẫu phối, xét 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen là A 1 , A 2 , A 3 , trong đó A 1 quy định thân cao trội hoàn toàn so với 2 alen còn lại đều quy định thân thấp. Quần thể đang cân bằng di truyền và thế hệ xuất phát có tần số tần số kiểu gen A 1 A 1 = A 2 A 2 = 1/9. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình 5 cao : 4 thấp. II. Quần thể có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp. III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3. IV. Nếu các cá thể thuần chủng không có khả năng sinh sản thì cấu trúc di truyền của quần thể F 1 vẫn không thay đổi so với P. A.2. B.1. C.3. D.4. Câu 37. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen: A, a; B, b; D, d; E, e. Bốn cặp gen này nằm trên 4 cặp NST, mỗi cặp gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST đang xét, các thể ba đều có khả năng sống và không phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, trong loài này các thể ba mang kiểu hình của cả 2 loại alen trội là A, E và kiểu hình của 2 alen lặn b và d có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen. A.20. B.12. C.16. D.44.
Câu 38. Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định, trong đó kiểu gen có cả alen A và B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do cặp gen Dd quy định, trong đó alen trội D quy định thân cao, alen lặn d quy định thân thấp. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) lai phân tích, thu được đời con F a có 4 loại kiểu hình, trong đó có 10% số cây thân cao, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Kiểu gen của P có thể là Ad Bd aD . (II). Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F a là 8:7:3:2. (III). Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. (IV). Nếu cho P tự thụ phấn thì có thể thu được đời con có 34,5% số cây thân cao, hoa trắng. A.4. B. 2. C.1. D. 3. Câu 39. Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai DedEDeABaB P:XXxY abab thu được 1F . Biết rằng không xảy ra đột biến, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cm; giữa gen D và gen E = 40cm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử. II. Đời 1F có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình. III. Ở 1F loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 14,5%. IV. Ở 1F , có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E. A.1 B. 4 C.2 D. 3 Câu 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N. Phân tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 10 người. II. Tất cả các con của cặp 10-11 đều bị một trong hai bệnh trên. III. Xác suất sinh con thứ 3 không bị bệnh của cặp 8-9 là 50%. IV. Hai cặp vợ chồng ở thế hệ thứ hai đều có thể sinh con bị cả hai bệnh. A.2. B.3. C.1. D.4. ---- Hết---

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.