PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HS_Unit 1_Anh 6_Global Success.docx

1 A. VOCABULARY No. Word/ Phrase Type IPA Meaning 1. bicycle (n) /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp 2. bin (n) /bɪn/ thùng rác 3. bookcase (n) /ˈbʊkkeɪs/ tủ sách 4. calculator (n) /ˈkælkjuleɪtə(r)/ máy tính bỏ túi 5. clock (n) /klɒk/ đồng hồ treo tường 6. coloured pencils (n phr) /ˈkʌləd ˈpenslz/ bút chì màu 7. compass (compasses) (n) /ˈkʌmpəs/ compa 8. computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy vi tính 9. desk (n) /desk/ bàn học 10. dictionary (n) /ˈdɪkʃənəri/ từ điển 11. English (n) /ˈɪŋɡlɪʃ/ môn tiếng Anh 12. exercise (n) /ˈeksəsaɪz/ bài tập 13. football (n) /ˈfʊtbɔːl/ bóng đá 14. globe (n) /ɡləʊb/ quả địa cầu 15. glue (n) /ɡluː/ keo, hồ dán 16. History (n) /ˈhɪstri/ môn lịch sử 17. homework (n) /ˈhəʊmwɜːk/ bài tập về nhà 18. judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ môn võ Judo 19. lesson (n) /ˈlesn/ bài học 20. lunch box (n) /ˈlʌntʃ bɒks/ hộp cơm trưa 21. map (n) /mæp/ bản đồ 22. Music (n) /ˈmjuːzɪk/ môn âm nhạc 23. notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/ vở ghi chép 24. paper clip (n) /ˈpeɪpə klɪp/ kẹp giấy 25. pen (n) /pen/ bút mực 26. pencil case (n) /ˈpensl keɪs/ hộp bút 27. pencil sharpener (n) /ˈpensl ˈʃɑːpnə(r)/ gọt bút chì 28. Physics (n) /ˈfɪzɪks/ môn vật lý 29. projector (n) /prəˈdʒektə(r)/ máy chiếu 30. rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ cục tẩy, gôm 31. ruler (n) /ˈruːlə(r)/ thước kẻ 32. school bag (n) /ˈskuːl bæɡ/ cặp sách 33. school lunch (n) /ˈskuːl lʌntʃ/ bữa trưa ở trường 34. Science (n) /ˈsaɪəns/ môn khoa học 35. scissors (n) /ˈsɪzəz/ cái kéo 36. student (n) /ˈstjuːdnt/ học sinh 37. textbook (n) /ˈtekstbʊk/ sách giáo khoa 38. vocabulary (n) /vəˈkæbjuləri/ từ vựng

3 + Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u): ta giữ nguyên “y” + “s”. play → plays buy → buys pay → pays + Nếu trước “y” là một phụ âm - ta đổi “y” thành “i” + “es”. fly → flies cry → cries fry → fries b. Adverbs of frequency Trạng từ chỉ tần suất cho chúng ta biết về mức độ thường xuyên của một hành động nào đó. Loại trạng từ này thường dùng với thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động có tính lặp đi lặp lại. Adverbs of frequency Meaning Examples always luôn luôn I always go to school by bus. often thông thường. thường lệ My father often smokes. usually thường xuyên He usually has breakfast at 7 a.m. sometimes đôi khi, đôi lúc Tony sometimes goes to the zoo. rarely/ seldom hiếm khi My mother seldom goes to the supermarket on Monday. never không bao giờ We never smoke.  Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: - Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường. E.g. I usually go to the park with my friends. We never go swimming in winter. - Trạng từ chỉ tần suất đứng sau trợ động từ, động từ khuyết thiếu và động từ be. Các trợ động từ thường gặp nhất là: is, am, are, do, does, have, has, will, can, may, must, etc. E.g. Tony is often on time. Jack is never late for the important meeting. Tom will never lend her money. She doesn't often go to the cinema on Tuesday. - Trạng từ chỉ tần suất đứng giữa động từ thường và trợ động từ. E.g. I don't often buy chocolate here. He doesn't usually read this kind of stories. What do you usually do in your free time? A. PHONETIC Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. subject B. hungry C. lunch D. calculator 2. A. study B. computer C. understand D. sunny 3. A. husband B. study C. uncle D. turn 4. A. large B. sharpener C. hat D. star 5. A. classmate B. compass C. smart D. fast 6. A. uniform B. summer C. student D. computer 7. A. country B. group C. young D. double EXERCISE S

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.