PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ THI GIẢI PHẪU Y20 (GIỮA KỲ + CUỐI KỲ + VẤN ĐÁP DA.docx

1 ĐỀ THI GIẢI PHẪU Y20 (GIỮA KỲ + CUỐI KỲ + VẤN ĐÁP) (Duy Khang - Y20C) Ghi chú: Do ảnh hưởng của dịch COVID-19, thi GP của Y20 chia làm 3 phần: GK 30%, CK lý thuyết 30% và cuối kỳ vấn đáp 40%. Câu 1: Để xác định vị trí trong - ngoài, ta dựa vào A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng ngang C. Mặt phẳng đứng dọc D. Mặt phẳng đứng dọc giữa Câu 2: Để xác định vị trí trước - sau, ta dựa vào A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng ngang C. Mặt phẳng đứng dọc D. Mặt phẳng đứng dọc giữa Câu 3: Xương nào sau đây là xương dài? A. Xương thang -> xg ngắn B. Xương đòn -> ? C. Xương đùi D. Xương gò má -> xg ko hình dạng nhất định Câu 4: Chức năng của xương vừng? Bảo vệ cho gân cơ giảm thiểu sự tổn thương gân cơ dưới tác động của lực căng kéo thường xuyên (Trong GT) Các câu hỏi về khớp thường hỏi là khớp nào là khớp sợi, khớp phẳng, khớp xoay, khớp bản lề,...,khớp nào có biên độ cử động lớn nhất. Câu 5: Cơ thẳng bụng được đặt tên theo nguyên tắc gì? �� hướng + vị trí Câu 6: Cơ ngực bé được đặt tên theo nguyên tắc gì? �� vị trí + kích thước Có 1 câu hỏi về dạng cấp máu của cơ (trang 47) và 1 câu hỏi về phân bố thần kinh thuộc hình dạng của cơ (trang 48) �� 5 dạng cấp máu: 1 ĐM, 1 ưu thế + nhiều nhỏ, 2 ưu thế, nhiều nhỏ, 1 ưu thế + nhiều nhỏ (2 nguồn khác nhau) Câu 7: Có bao nhiêu loại mạc cơ? (3 loại: mạc bọc cơ, mạc nông và mạc sâu) Câu 8: Mao mạch dạng liên tục, dạng xuyên thấu, dạng xoang gặp ở đâu? Hội chứng Raynaud là do co thắt các cấu trúc gì (tiểu động mạch) Câu 9: Mạch bạch huyết lớn nhất trong cơ thể là? (Ống ngực) Câu 10: Chức năng của các xoang mũi? (giúp giọng nói trầm ấm) Câu 11: Xoang mũi nào là lớn nhất? (xoang hàm trên) Câu 12: Thành động mạch có mấy lớp? (3 lớp: lớp ngoài, giữa, trong) Câu 13: Tĩnh mạch nào không có van? Câu 14: Ở người lớn, xương nào còn khả năng tạo máu? (Xương chậu do các tủy xương dài đã hóa mỡ) Câu 15: Bạch huyết vùng bụng bên phải và vùng đầu bên trái sẽ đổ về? A. Tĩnh mạch dưới đòn phải B. Tĩnh mạch cảnh chung phải C. Hội lưu tĩnh mạch trái D. Hội lưu tĩnh mạch phải
2 Câu 16: Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới? A. Mạc treo kết tràng ngang B. Mạc treo ruột non C. Mạc treo kết tràng lên D. Mạc treo kết tràng xuống Câu 17: Khi phẫu thuật vào ổ bụng, ta quan sát thấy mạc nối lớn khởi phát từ cấu trúc giải phẫu nào sau đây? A. Kết tràng ngang B. Bờ cong nhỏ dạ dày C. Bờ cong lớn dạ dày D. Kết tràng lên Câu 18: Khi một bé sinh ra thì ống nối giữa tuyến giáp và lưỡi sẽ trở thành cấu trúc nào sau đây ở lưỡi? A. Nhú lưỡi B. Rãnh tận cùng C. Lỗ tịt D. Thung lũng nắp thanh môn Câu 19: Thủ thuật đặt ống thông mũi - dạ dày thường được thực hiện trên bệnh nhân cần phẫu thuật, cần nuôi ăn qua ống hoặc cần hút dịch dạ dày. Ống thông được đưa từ đường mũi đến thực quản, trong quá trình đó ống thông lần lượt đi qua các cấu trúc nào sau đây? A. Lỗ mũi trước, khoang gian xoăn mũi, lỗ mũi sau, thanh hầu, thực quản B. Lỗ mũi trước, ngách mũi giữa, lỗ mũi sau, tỵ hầu, thực quản C. Lỗ mũi trước, ngách mũi giữa, lỗ mũi sau, tỵ hầu, thực quản D. Lỗ mũi trước, ngách mũi trên, lỗ mũi sau, khẩu hầu, thực quản Câu 20: Một câu hỏi về khớp thái dương - hàm dưới, cho tình huống rồi hỏi về mối quan hệ chuyển động của khớp (tịnh tiến ra trước, ra sau hoặc trật khớp) Câu 21: Một câu hỏi về kiểu gãy xương LeFort, cho tình huống rồi hỏi kiểu gãy (loại mấy) PHẦN VẤN ĐÁP (THU THẬP TỪ NHIỀU NGUỒN ^^) Câu 1: Chi tiết giải phẫu nào KHÔNG nằm ở mặt trong xương chẩm? A. Mào chẩm trong B. Rãnh xoang dọc trên �� có C. Rãnh xoang ngang �� có D. Rãnh xoang sigma ��ở xương thái dương phía trong Câu 2: Trong các tĩnh mạch liệt kê dưới đây, tĩnh mạch nào có van bên trong lòng mạch? A. Tĩnh mạch cảnh trong B. Tĩnh mạch chủ trên C. Tĩnh mạch mặt D. Tĩnh mạch hiển �� ở dưới đùi Câu 3: Trong các tĩnh mạch liệt kê dưới đây, tĩnh mạch nào có cấu trúc khác tĩnh mạch còn lại? A. Tĩnh mạch hiển lớn B. Tĩnh mạch hiển bé C. Tĩnh mạch chày trước D. Tĩnh mạch cảnh ngoài �� ko có van Câu 4: Mao mạch dạng xoang hiện diện chủ yếu ở cơ quan nào dưới đây? �� gan + lá lách
3 A. Mô da B. Mô cơ C. Ruột non D. Gan Câu 5: Khi khám họng của bệnh nhân, ta nhìn thấy hạch bạch huyết nào sau đây nằm ở trước cung khẩu cái hầu? A. Hạnh nhân vòi B. Hạnh nhân hầu C. Hạnh nhân lưỡi D. Hạnh nhân khẩu cái Câu 6: Khi kết luận độ dày của thành động mạch lớn hơn so với tĩnh mạch đi cùng tương ứng, cấu trúc nào sau đây làm nên khác biệt đó? A. Mô liên kết B. Lớp nội mạc C. Lớp ngoại mạc D. Lớp cơ trơn �� lớp giữa Câu 7: Trong hội chứng Raynaud’s, đầu ngón tay bị tím khi gặp lạnh là do hiện tượng co của loại mạch nào sau đây? A. Tĩnh mạch B. Động mạch C. Tiểu tĩnh mạch D. Tiểu động mạch Câu 8: Ống động mạch là cấu trúc hiện diện để kết nối giữa hai mạch máu nào sau đây? A. Động mạch phổi và tĩnh mạch chủ trên B. TĨnh mạch phổi và động mạch chủ lên C. Động mạch phổi và động mạch chủ lên D. Cung động mạch chủ và động mạch phổi Câu 9: Khác nhau cơ bản giữa động mạch và tĩnh mạch là gì? Câu 10: Ổ mũi kết thúc ở đâu? Câu 11: Kể tên 2 khớp yên ngựa? Câu 12: Muốn tìm tĩnh mạch cảnh trong, ta phẫu tích vào tam giác cổ nào, nêu giới hạn của tam giác cổ đó. Câu 13: Răng cối thứ 2 được thay lúc mấy tuổi? Câu 14: Nêu một ví dụ về shunt mạch máu Câu 15: Khi bị mất máu thì ở các cơ quan: gan, lách, thận, não, cơ quan nào bị mất máu nhiều nhất? Câu 16: Khi nhai 1 viên nước đá trong miệng, cảm giác lạnh ở lưỡi là do thần kinh nào chi phối? Câu 17: Hãy kể tên 3 cơ được chi phối bởi dây thần kinh VII Câu 18: Khi khám cánh tay thì ta sẽ sờ được cấu trúc nào trên da? Câu 19: Kể tên một tạng nằm trong ổ phúc mạc. Câu 20: Mao mạch dạng xuyên thấu có ở đâu? Câu 21: Chức năng của xương và cơ là gì? Câu 22: Lấy mẫu xét nghiệm COVID-19 thì lấy mẫu ở cấu trúc nào? Câu 23: Cơ nhị đầu cánh tay là tên gọi theo quy tắc gì? CHÚC CÁC BẠN HỌC VÀ THI TỐT ^^

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.