Nội dung text P1. 1.2. TIẾNG ANH (30 câu) - Đáp án và lời giải.pdf
ĐAI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 Đề minh họa thi đánh giá năng lực 2025 công bố ngày 12/11/2024 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH 31. A 32. C 33. B 34. D 35. C 36. A 37. C 38. C 39. B 40. B 41. B 42. B 43. A 44. C 45. B 46. C 47. A 48. D 49. C 50. B 51. D 52. A 53. D 54. B 55. C 56. C 57. C 58. A 59. C 60. D PHẦN 1: SỬ DỤNG NGÔN NGỮ 1.2: TIẾNG ANH Câu 31: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank. Before you end your presentation, you need to run ___________all of the key points again. A. over B. into C. about D. with Đáp án đúng là A Phương pháp giải Cụm động từ Lời giải A. run over: xem qua, ôn qua tài liệu B. run into: tình cờ gặp C. run about: bươn chải D. run with: đi theo, đồng hành với => Before you end your presentation, you need to run over all of the key points again. Tạm dịch: Trước khi kết thúc bài thuyết trình, bạn cần phải xem lại tất cả các điểm chính một lần nữa. Câu 32: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank. I hoped to see Andrew at the party, but he___________- before I arrived. A. left B. would leave C. had left D. had been leaving Đáp án đúng là C Phương pháp giải
Thì động từ - Quá khứ hoàn thành Bảng tổng hợp về Thì Quá khứ hoàn thành Lời giải Dấu hiệu: before I arrived => dùng thì Quá khứ hoàn thành để diễn tả hành động “leave” xảy ra trước hành động “arrived” trong quá khứ. Cấu trúc thì Quá khứ hoàn thành: S + had + VpII => I hoped to see Andrew at the party, but he had left - before I arrived. Tạm dịch: Tôi hy vọng sẽ gặp Andrew tại bữa tiệc, nhưng anh ấy đã rời đi - trước khi tôi đến. Câu 33: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank. Grace writes the most inspiring song lyrics, but she can't rap________ her competitors. A. as good as B. as well as C. better than D. so good as Đáp án đúng là B Phương pháp giải Cấu trúc so sánh Bảng tổng hợp kiến thức Cấu trúc so sánh Lời giải - so sánh hơn: adj/adv-er + than - so sánh bằng: as adj/adv as Đối tượng trong câu so sánh hành động “rap” (động từ) nên phải dùng trạng từ “well” để so sánh. => loại A, D. Dựa vào ngữ nghĩa, đáp án B phù hợp nhất. => Grace writes the most inspiring song lyrics, but she can't rap as well as her competitors. Tạm dịch: Grace viết những lời bài hát truyền cảm hứng nhất, nhưng cô ấy không thể rap giỏi bằng các đối thủ của mình. Câu 34: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank. Laura wants to become a novelist, so she needs to learn skills of _________. A. writing to create B. writing and creating C. written creativity D. creative writing
Đáp án đúng là D Phương pháp giải Từ loại Bảng tổng hợp kiến thức Cấu tạo từ loại Lời giải “creative writing” means “writing, typically fiction or poetry, which displays imagination or invention (often contrasted with academic or journalistic writing).” => Cụm từ “creative writing”: kỹ năng viết văn sáng tạo => Laura wants to become a novelist, so she needs to learn skills of creative writing. Tạm dịch: Laura muốn trở thành một tiểu thuyết gia, vì vậy cô ấy cần học các kỹ năng viết sáng tạo. Câu 35: Choose a suitable word or phrase (A, B, C, or D) to fill in each blank. A mukbang is an online show in which a host consumes_________ of food while interacting with the audience. A. a large number B. huge amounts C. too much D. many Đáp án đúng là C Phương pháp giải Lượng từ Bảng tổng hợp kiến thức Lượng từ Lời giải A. a large number (nhiều) + N số nhiều B. huge amounts (nhiều) + N số nhiều C. too much (nhiều) + N không đếm được D. many (nhiều) + N số nhiều Danh từ “food” (thức ăn) là danh từ không đếm được nên đáp án phù hợp nhất là C. => A mukbang is an online show in which a host consumes too much of food while interacting with the audience. Tạm dịch: Mukbang là một chương trình trực tuyến trong đó người dẫn chương trình tiêu thụ quá nhiều thức ăn trong khi tương tác với khán giả.