Nội dung text ĐỀ 6 - ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 HÓA 10 ( Theo minh họa 2025 ).docx
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 Đề số 6 (Đề gồm có 03 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn hóa lớp 10 Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh……………………………………Lớp…… Số báo danh:………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Quá trình oxi hoá là A. quá trình nhường electron. B. quá trình nhận electron. C. quá trình tăng electron. D. quá trình giảm số oxi hoá. Câu 2. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hóa - khử ? A. 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 . B. MgCO 3 + 2HNO 3 → Mg(NO 3 ) 2 + CO 2 + H 2 O . C. Zn + 2Fe(NO 3 ) 3 → Zn(NO 3 ) 2 + 2Fe(NO 3 ) 2 . D. Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 . Câu 3. Số oxi hóa của Mn trong KMnO 4 là A. +7. B. +3. C. +4. D. -3. Câu 4. Trong không khí ẩm, Fe(OH) 2 màu trắng xanh chuyển dần thành Fe(OH) 3 màu nâu đỏ theo phương trình: Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O Fe(OH) 3 Chất nhận electron trong phản ứng trên là A. Fe(OH) 2 B. O 2 . C. H 2 O D. Fe(OH) 3 Câu 5. Cho phản ứng sau: H 2 (g) + Cl 2 (k) →2HCl = -184,6 kJ. Phản ứng trên là A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy. Câu 6. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 7. Cho phản ứng: A + B ⇄ C. Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm xuống còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất A là A. 0,042. B. 0,098. C. 0,02. D. 0,034. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Tùy thuộc phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới để tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 9. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô.
a. Khi phản ứng với kim loại, mỗi nguyên tử halogen sẽ nhận 1 electron. b. Iron (sắt) phản ứng với chlorine sẽ thu được muối FeCl 2 . c. Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine. d. Phản ứng của iodine với hydrogen là phản ứng thuận nghịch. Câu 4. Thực hiện thí ngiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 5,6 gam bột sắt vào ống nghiệm chứa 200 ml dung dịch HCl 1,5M. Thí nghiệm 2: Cho 5,6 gam bột sắt vào ống nghiệm chứa 200 ml dung dịch HCl 1,5M và đun nóng. a. Ở thí nghiệm 2, khí H 2 thoát ra nhanh hơn thí nghiệm 1. b. Sau khi lượng Fe tan hết, thì khí H 2 ở thí nghiệm 1 thu được nhiều hơn ở thí nghiệm 2. c. Sau khi lượng Fe tan hết lượng muối FeCl 2 thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. d. Ở thí nghiệm 1 nếu dùng thể tích dung dịch HCl 1,5M gấp đôi thì phản ứng xảy ra nhanh thí nghiệm 2. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: (a) 0 t 22SOSO (b) HgSHgS (c) 0 t 22HSHS (d) 0 t 26S3FSF (e) S + 6HNO 3 ot H 2 SO 4 + 6NO 2 + 2H 2 O Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất khử là bao nhiêu? Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 3H 2 (g) + N 2 (g) ot 2NH 3 (g) 29891,8o rHkJ . Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 30 g H 2 (g) để tạo thành NH 3 (g) là bao nhiêu kJ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 3. Một mẫu khí gas X chứa hỗn hợp propane (C 3 H 8 ) và butane (C 4 H 10 ) Cho các phản ứng: 0 38222r298CH(g)5O(g)3CO(g)4HO(l)H2220kJ 0 410222r298 13 CH(g)O(g)4CO(g)5HO(l)H2874kJ 2 Đốt cháy hoàn toàn 120 gam mẫu khí gas X tỏa ra nhiệt lượng 597,6 kJ. Khối lượng của butane trong 120 gam X là bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Cho NTK H=1; C=12. Câu 4. Xét phản ứng: 2NO + O 2 2NO 2 có hằng số tốc độ được biểu diễn: v = k. 22ONO . Nếu nồng độ NO tăng lên 4 lần trong khi nồng độ O 2 và nhiệt độ được giữ nguyên, thì tốc độ của phản ứng thay đổi tăng bao nhiêu lần? Câu 5. Để hòa tan hết một mẫu đồng trong dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng ở 20 0 C cần 162 phút. Cũng mẫu đồng đó tan hết trong dung dịch acid nói trên ở 60 0 C trong 2 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu đồng đó trong dung dịch acid nói trên ở 50 0 C thì cần thời gian bao nhiêu phút? (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 6. Cho 991,6 mL (đkc) H 2 tác dụng với 619,75 mL Cl 2 (đkc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước thu được 20 gam dung dịch A. Lấy 4 gam dung dịch A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 0,4305 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H 2 và Cl 2 (giả sử Cl 2 và H 2 không tan trong nước). (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Cho NTK H=1; Cl=35,5; Ag=108 ----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN PHẦN I (4,5 đ). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 đ Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 ĐA A B A B A B B C D B B A A B D D A A PHẦN II (4 đ). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. -Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a S 3 a Đ b Đ b S c S c S d Đ d Đ 2 a Đ 4 a Đ b S b S c S c Đ d Đ d S PHẦN III (1,5 đ): Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu đúng 1,5 điểm Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA 3 -459 87 16 6 30