NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Mai Xuân Email:
[email protected] GVPB1: Nguyễn Thị Hoài Hương Email:
[email protected] GVPB2: Phương Thanh Email:
[email protected] 29. Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính: 9881298 là A. 0. B. 4. C. 10. . D. 20. Câu 2: Giá trị của biểu thức: 24.77.76 là A. 364 . B. 700 . C. 52. D. 216 . Câu 3: Giá trị của biểu thức: 27.1327.3727.50 là A. 2700 . B. 0 . C. 2700 . D. 702. Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính: 5.125.8.20.2 là A. 2 000 000 . B. 200 000 . C. 200 000 . D. 100 000 . Câu 5: Giá trị của biểu thức: 53745513751 là A. 50. . B. 22. C. 50. D. 124. Câu 6: Tổng abcd là A. abcd. B. abcd. C. abcd. . D. abcd. Câu 7: Đơn giản biểu thức: x20221722022162 ta được kết quả là A. x10 . B. x10 . C. 10. D. x. Câu 8: Kết quả tính nhanh tổng 4356712343567 là A. 123. B. 123. C. 125 . D. 87011 . Câu 9: Số nguyên x thỏa mãn: 12x1587 là A. 84 . B. 90 . C. 90 . D. 122 . Câu 10: Số nguyên x thỏa mãn: x15xx16 là: A. 1 . B. 31 . C. 16 . D. 31 . Câu 11: Sau khi bỏ ngoặc và tính 772265671275 được kết quả là A. 20 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Câu 12: Giá trị của biểu thức 251144151216 là A. 780 . B. 260 . C. 360 . D. 200 . Câu 13: Giá trị của biểu thức 46x56x tại x7 là A. 4 . B. 100 . C. 124 . D. 100 . Câu 14: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn điều kiện 2022x2022 là A. 0 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2021 . Câu 15: Đơn giản biểu thức: 1717x13 được kết quả là
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 A. x13 . B. x13 . C. 47x . D. 47x . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính nhẩm a) 98.15 b) 3512 c) 53.21 d) 17. 101 Câu 2: Tính nhẩm a) 34.11 b) 25021 c) 23.101 d) 31.(99) Câu 3: Tính tổng các số nguyên x , biết a) 7x11 . b) 15x13 . Câu 4: Tính tổng tất cả các số a) Tất cả các số chẵn dương từ 4 đến 12 . b) Tất cả các số lẻ từ 5 đến 14 . Câu 5: Cho 13;25;30abc . Tính giá trị biểu thức a) abcb b) 25abca Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức a) A1234567821222324⋯ b) B235013436125716499 c) C7432314956938117 . Câu 7: Bỏ dấu ngoặc rồi tính a) 1267196267304 b) 396523784371378528 c) 200279157915 d) 3291510125440 Câu 8: Thu gọn biểu thức: a) A345618461116345 . b) Bx47x598135x Câu 9: Tìm số nguyên x , biết: a) 15925x43 b) 79x431752 c) x131421855 d) 1021515x6. Câu 10: Tìm số nguyên x , biết: a) 61(x23)91 b) (x562)5062 c) 63(513x)237 d) 2622x123283 Câu 11: Tính các tổng sau (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) 193546193516. b) 71153711153 .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 c) 453.2727.353 . d) 34.66566.345 Câu 12: Tính bằng cách hợp lí nhất. a) 4.13.250 b) 37.8437.16 c) 43.1296296.43 d) 789101112...20092010 Câu 13: Tính nhanh các tích sau. a) 4.2.6.25.7.5 b) 32. 125.9.25 c) 47.69–31.47 d) 568.117 Câu 14: Tính một cách hợp lí. a) 44. 50–50. 56 b) 31.72–31.7031.2 c) 67.1301–301. 67 d) 3879387938793879 .25 Câu 15: Tính nhanh: a) 45.2410.12 b) 13451. 134134.48 c) 4159259.412. d) 369.2–41. 82 Hết II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.B 3.A 4.B 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.B 11.C 12.B 13.A 14.B 15.A Câu 1: Kết quả của phép tính: 9881298 là A. 0. B. 4. C. 10. . D. 20. Lời giải Chọn D. Ta có: 9881298 9898812 02020. Câu 2: Giá trị của biểu thức: 24.77.76 là A. A. 364 . B. 700 . C. 52. D. 216 . Lời giải Chọn B. Ta có: 24.77.7624.77.767.24767.100700
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức: 27.1327.3727.50 là A. 2700 . B. 0 . C. 2700 . D. 702. Lời giải Chọn A. Ta có: 27.1327.3727.5027.133750 27.100 2700 Câu 4: Kết quả thực hiện phép tính: 5.125.8.20.2 là A. 2 000 000 . B. 200 000 . C. 200 000 . D. 100 000 . Lời giải Chọn B. Ta có: 5.125.8.20.2 125.8.5.2.20 1 000.10.20 1 000.200200 000. Câu 5: Giá trị của biểu thức: 53745513751 là A. 50 . B. 22. C. 50. D. 124. Lời giải Chọn A. Ta có: 53745513751 53745513751 54537375151 500050 Câu 6: Tổng abcd là A. abcd . B. abcd . C. abcd . D. abcd. . Lời giải Chọn B. Ta có: abcdabcd. Câu 7: Đơn giản biểu thức: x20221722022162 ta được kết quả là A. x10 . B. x10 . C. 10. D. x. Lời giải Chọn A. Ta có: x20221722022162