Nội dung text Lí thuyết_Unit 1 GLOBAL SUCCESS 9.docx
UNIT 1. LOCAL COMMUNITY I. VOCABULARY Stt Word Type Pronunciation Meaning 1 artisan (n) /ˌɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công E.g. The hand-woven textiles were made by skilled local artisans. Các loại vải dệt bằng tay được tạo ra bởi các nghệ nhân lành nghề tại địa phương 2 attraction (n) /əˈtrækʃn điểm hấp dẫn E.g. Buckingham Palace is a major tourist attraction. Cung điện Buckingham là một điểm thu hút khách du lịch lớn. 3 community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng E.g. Our aim is to serve the community. Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ cộng đồng. 4 community helper (n) / kəˈmjuːnəti 'helpə(r)/ người phục vụ cộng đồng E.g. Police officers work as community helpers, keeping our neighborhoods safe and peaceful. Các sĩ quan cảnh sát đóng vai trò là người giúp đỡ cộng đồng, giữ cho các khu dân cư của chúng ta được an toàn và yên bình. 5 craft (n) /krɑːft/ nghề thủ công E.g. My mother can do traditional craft like basket-weaving. Mẹ của tớ có thể làm nghề thủ công truyền thống như là đan rổ. 6 craftsman (n) /ˈkrɑːftsmən/ thợ làm đồ thủ công E.g. My uncle is a skillful craftsman. Chú của tớ là một thợ thủ công lành nghề. 7 craft village (n) /krɑːf ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ công E.g. Craft village development is now a good way to solve the poverty in rural areas. Sự phát triển làng nghề thủ công hiện nay là giải pháp tốt để giải quyết tình trạng đói nghèo ở nông thôn. 8 cut down on (phr.v) /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm E.g. The doctor told him to cut down on his drinking. Bác sĩ khuyên anh ta cắt giảm uống rượu. 9 delivery person (n) /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng E.g. I'm both a delivery person and a counter person.
generation. Làm bánh trung thu là nghề gia truyền của gia đình cô ấy, được truyền từ đời này sang đời khác. 21 preserve (phr.v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn, gìn giữ E.g. He was anxious to preserve his reputation. Anh ấy nóng lòng muốn bảo toàn danh tiếng của mình. 22 police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ công an, cảnh sát E.g. My father is a police officer. Bố tôi là công an. 23 pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm E.g. She likes making pottery, so she often goes to Bat Trang village. Cô ấy thích làm đồ gốm nên cô ấy thường xuyên tới làng gốm Bát Tràng. 24 Remind sb of (phr.v) /rɪˈmaɪnd əv/ gợi nhớ E.g. That smell reminds me of France. Mùi hương đó làm tôi nhớ đến nước Pháp. 25 run out of (phr.v) /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt E.g. I have run out of patience with her. Tôi đã hết kiên nhẫn với cô ấy rồi. 26 speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản E.g. Haggis is a Scottish speciality. Haggis là đặc sản của Scotland. 27 tourist attraction (n) /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ điểm du lịch E.g. Ha Long Bay is a famous tourist attraction in Viet Nam. Vịnh Hạ Long là một điểm du lịch thu hút khách nổi tiếng ở Việt Nam 28 team-building (n) /ˈtiːm bɪldɪŋ/ việc xây dựng đội ngũ E.g. The programme focuses on team building, leadership development and community service. Chương trình tập trung vào xây dựng đội ngũ, phát triển khả năng lãnh đạo và phục vụ cộng đồng. 29 workshop (n) /ˈwɜːkʃɒp/ xưởng, công xưởng, hội thảo E.g. She was invited to participate in a poetry workshop on campus. Cô ấy được mời tham gia một hội thảo thơ ca trong khuôn viên trường. 30 turn up (phr.v) /tɜːn ʌp/ xuất hiện, đến