PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 04. A Closer Look 2 (trang 117, 118).pdf

1 (trang 117 Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with “will” or “won't” (Hoàn thành các câu với “will” hoặc “won’t”) 1. Petrol-powered cars are not eco-friendly, so they _____be popular. 2. We _____travel by teleporter soon because it is faster 3. Rich people _______choose to travel to other planets for their holidays. 4. People _______take holidays in crowded places as in the past. 5. Bullet trains _______soon become a popular means of transport in Viet Nam because they are green and safe. Lời giải: 1. won’t 2. will 3. will 4. won’t 5. will Giải thích: - will + Vinf: sẽ ... - won’t + Vinf: sẽ không ... Hướng dẫn dịch: 1. Ô tô chạy bằng xăng không thân thiện với môi trường, vì vậy chúng sẽ không được ưa chuộng. 2. Chúng ta sẽ đi lại bằng máy dịch chuyển sớm vì nó nhanh hơn. 3. Những người giàu sẽ chọn đi du lịch đến các hành tinh khác cho kỳ nghỉ của họ. 4. Mọi người sẽ không nghỉ lễ ở những nơi đông đúc như trong quá khứ. 5. Tàu cao tốc sẽ sớm trở thành phương tiện giao thông phổ biến ở Việt Nam vì chúng xanh và an toàn. 2 (trang 117 Tiếng Anh 7 Global Success): Rearrange the words and phrases to make sentences. (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.) 1. driverless cars / we/ will have / in 2030 / 2. cars / cities, won't allow / in 2050 / 3. electric cars/ will/popular/be/? 4. we / use / will / buses / soon / solar-powered / 5. have/ enough parking places/we/ will/ in ten years /? Giải thích: Cấu trúc thì tương lai đơn (+) S + will + Vinf. (-) S + won’t + Vinf.

Alice: Bạn có nghĩ rằng việc đi du lịch bằng máy dịch chuyển sẽ sớm trở nên khả thi không? Tom: Có. Tôi nghe nói rằng sẽ mất rất ít thời gian để đi từ quốc gia này sang quốc gia khác. Alice: Đúng vậy. Và chúng tôi sẽ không phải đợi ở sân bay. Tom: Chúng ta sẽ phải học lái nó chứ? Alice: Không. Chúng tôi sẽ không lái nó. Nó làm cho chúng ta biến mất sau đó xuất hiện ở một nơi khác chỉ trong vài giây. Tom: Thật tuyệt vời! Sẽ không còn tắc đường nữa, phải không? 4 (trang 118 Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). (Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.) Gợi ý: A: I will travel by flying car because it is very fast. B: I won't travel by car in another 20 years because it pollutes the air. Hướng dẫn dịch: A: Tôi sẽ di chuyển bằng ô tô bay vì nó rất nhanh. B: Tôi sẽ không đi du lịch bằng ô tô trong 20 năm nữa vì nó làm ô nhiễm không khí. 5 (trang 118 Tiếng Anh 7 Global Success): Replace the underlined phrases with possessive pronouns (Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu) Lời giải: 1. My motorbike runs on electricity. How about theirs?
2. Your bicycle is blue and mine is red. 3. My dream is to travel to the moon. His is different. 4. My bus was late. Yours was on time. 5. His car is a flying car. Ours is an electric one. Hướng dẫn dịch: 1. Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao? 2. Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ. 3. Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Của anh ấy là khác nhau. 4. Xe buýt của tôi đã bị trễ. Của bạn đã đúng giờ. 5. Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Của chúng tôi là một điện.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.