Nội dung text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-10_HDG.docx
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 10 – MÃ ĐỀ: 010 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trên kệ sách có 10 quyển sách Văn khác nhau và 8 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách từ các quyển sách trên? A. 8 . B. 80 . C. 10 . D. 18 . Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? A. 22 1xy B. 2 4yx C. 22 1 165 xy D. 22 1 2516 xy Câu 3: Trong hình vẽ sau, có tất cả bao nhiêu hình tam giác? A. 15 B. 30 C. 35 D. 5 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho elip (E): 22 1 2016 xy += . Tính tiêu cự của elip (E) A. 6 B. 12 C. 4 D. 2 Câu 5: Từ các chữ số 2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau? A. 5! . B. 5 5C . C. 55 . D. 4! . Câu 6: Một nhóm có 5 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn trong đó có đúng 2 bạn nam và 1 bạn nữ? A. 40 . B. 80 . C. 84 . D. 30 . Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính số phần tử của biến cố: “Tống số chấm của hai lần gieo không quá 5 ”. A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 . Câu 8: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 532x A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . Câu 9: Từ một hộp đựng 4 cái bút bi và 5 cái bút chì, lấy ngẫu nhiên hai cái bút. Xác suất để lấy được cả hai cái bút bi là
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 3 Sưu tầm và biên soạn Phương trình cho mặt cắt của gương là 22 1 2516 xy . Tính khoảng cách từ quang tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 3: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? Câu 4: Một người chọn ngẫu nhiên 2 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để 2 chiếc giày được chọn tạo thành một đôi. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) PHẦN IV. Tự luận Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm 1;2A và đường thẳng :320dxy . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d . Câu 2: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C đi qua hai điểm 2;0A , 7;3B và có tâm thuộc đường thẳng :230dxy . Viết phương trình đường tròn C . Câu 4: Có 4 học sinh nam và 8 học sinh nữ không trùng tên, trong các học sinh nữ có hai bạn tên Linh và Phương. Có bao nhiêu cách xếp những học sinh này đứng thành một hàng ngang sao cho mỗi học sinh nam đều đứng giữa hai học sinh nữ đồng thời Linh và Phương luôn đứng cạnh nhau? Câu 5: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh tham gia đội xung kích. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn không cùng một khối? Câu 6: Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. ---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trên kệ sách có 10 quyển sách Văn khác nhau và 8 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách từ các quyển sách trên? A. 8 . B. 80 . C. 10 . D. 18 . Lời giải Trên kệ sách có tổng cộng: 10818+= ( cuốn sách ). Số cách chọn một quyển sách từ các quyển sách trên là số tổ hợp chập 1 của 18 phần tử. Vậy số cách chọn là 1 18 18! 18 17!.1!C== ( cách ). Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một hypebol? A. 22 1xy B. 2 4yx C. 22 1 165 xy D. 22 1 2516 xy Lời giải Phương trình chính tắc của một hypebol có dạng 22 221,0xy ab ab nên chọn đáp án C Câu 3: Trong hình vẽ sau, có tất cả bao nhiêu hình tam giác? A. 15 B. 30 C. 35 D. 5 Lời giải Chọn điểm A là đỉnh của tam giác có 1 cách. Chọn 2 điểm phân biệt từ 6 điểm còn lại để tạo thành một tam giác có 2 6C cách. Vậy có tất cả 2 6115C tam giác. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho elip (E): 22 1 2016 xy += . Tính tiêu cự của elip (E) A. 6 B. 12 C. 4 D. 2 Lời giải