PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text de-thi-giua-ki-2-toan-5-ket-noi-tri-thuc-6.docx


b) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2,14 m 3 = 214 dm 3 b) 5dm 3 26 cm 3 = 5,026 dm 3 Bài 5. (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Lớp 5A có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp. Vậy số học sinh nữ của lớp 5A là kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 45 60 B. 45 60 C. 45 : 100 x 60 D. 45 60% Bài 6. (1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm là: A. 432 dm 3 B. 432 dm C. 432 dm 2 D. 423 dm 3 Bài 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 7,56 x 2,8 ; b) 93 – 8,47 ; c) 34 phút 36 giây + 18 phút 48 giây ; d) 13 giờ 27 phút : 3 Bài 8. (2 điểm) Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m 2 .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN Bài Câu a Câu b 1 (1điểm) D B 2 (1điểm) D C 3 (1điểm) A B 4 (1điểm) B S/ Đ 5 (1điểm) C 6 1(điểm) A 7 (2điểm) 21,168 ; 84,53 53 phút 24 giây;4 giờ 29 phút Bài 8: (2điểm) Diện tích xung quanh căn phòng: (0,5điểm) (4,5+3,5) x 2 x 4 = 64 (m 2 ) Diện tích trần nhà: (0,5điểm) 4,5 x 3,5 = 15,75 (m 2 ) Diện tích cần quét vôi: (1điểm) 64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m 2 ) Đáp số: 71,95 m 2
MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 5 Cấu trúc Nội dung kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) Tổng cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính - Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Bài toán liên quan đến các phép tính với các số thập phân. Số câu 1 1 2 1 1 3 3 Câu số 1 6 7,8 9 1,6 7,8,9 Số điểm 1,0 1,0 2,0 2,0 2,0 4,0 Hình học và Đo lường - Hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đại lượng (độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian). Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 2 4 5 2,4 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Tỉ số phần trăm Tìm tỉ số phần trăm của một số. Số câu 1 1 Câu số 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Tổng cộng Số câu 3 1 2 2 1 6 4 Câu số 1,2,3 4 5,6 7,8 9 1,2,3 5,6,9 4,7 8,10 Số điểm 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức 40% 40% 20% 100% Số điểm 4 điểm 4 điểm 2 điểm 10 điểm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.