PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4..doc

UNIT 4 : MUSIC AND ART Grade 7 THE FIRST TERM Page 1 I. NEW WORDS: anthem (n) / 'ænθəm / quốc ca atmosphere (n) / 'ætməsfɪər / không khí, môi trường compose (v) / kəm'pəʊz / soạn, biên soạn composer (n) / kəm'pəʊzər / nhà soạn nhạc, nhạc sĩ control (v) / kən'trəʊl / điều khiển core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt / môn học cơ bản country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk / nhạc đồng quê curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm / chương trình học folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk / nhạc dân gian non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản opera (n) / 'ɒpərə / vở nhạc kịch originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn perform (n) / pə'fɔːm / biểu diễn performance (n) / pə'fɔːməns / sự trình diễn, buổi biểu diễn photography (n) / fə'tɒɡrəfi / nhiếp ảnh puppet (n) / 'pʌpɪt / con rối rural (adj) / 'rʊərəl / thuộc nông thôn, thôn quê Sculpture (n) / 'skʌlptʃər / điêu khắc, tác phẩm điêu khắc support (v) /sə'pɔ:t/ nâng đỡ Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / trò chơi cờ ca-rô water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ / múa rối nước II. GRAMMAR. 1. Comparisons. 1.1. the same as: được dùng để diễn đạt sự đồng nhất. Ex: The shirt on the shelf is the same as the one in the window. You’ve got the same idea as me. 1.2. different from: được dùng diễn đạt sự khác nhau. Ex: She is very different from her sister. The new school isn’t much different from the old one. 1.3. as … as: được dùng để diễn đặt sự ngang bằng nhau.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.