Nội dung text Đề số 01_KT HK 1_Lời giải_Toán 10_KNTT.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho mệnh đề A : “ 7 là số nguyên tố” . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A. 7 không phải là số hữu tỷ. B. 7 là số nguyên. C. 7 không phải là số nguyên tố. D. 7 là hợp số. Lời giải Chọn C 7 không phải là số nguyên tố. Câu 2: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ 5 là một số hữu tỷ”? A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 Lời giải Chọn B Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 2 x y − − không chứa điểm nào sau đây? A. C(3;3) . B. D(−1;0) . C. A(1;1) . D. B(2;2). Lời giải Chọn B Thử vào dễ thấy rằng D(−1;0) không thỏa mãn bất phương trình nên đáp án là B Câu 4: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( ) o sin 180 cos − = . B. ( ) o sin 180 cos − = − . C. ( ) o sin 180 sin − = − . D. ( ) o sin 180 sin − = . Lời giải Chọn D Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó. C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng. Lời giải Chọn C Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng. Câu 6: Cho ba điểm M N P , , bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. MP MN PN + = . B. MP PN MN − = . C. MP PN MN + = . D. MP MN PN − = . Lời giải Chọn C Áp dụng quy tắc ba điểm ta có MP PN MN + = . Câu 7: Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AB AM = 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MB MA = 3 . B. 4 3 BM BA = . C. 1 3 MA MB = . D. 1 3 AM MB = − . Lời giải Chọn B Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(5 ;2) , B(10 ;8) . Toạ độ của BA là A. (2 ;4) . B. (15;10) . C. (50;16) . D. (− − 5; 6). Lời giải Chọn D M A B
Độ lệch chuẩn là 2 11,33 x x S S = . Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân tại A biết BC a 2 , đường cao AH . a) AH AB AH AC. ; b) AH HB AH HC .; c) 2 a AB HB ; d) Biết rằng điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC 0 . Khi đó 5 2 a AH AM . Lời giải a) Sai. Vì ABC cân tại A , có AH là đường cao nên H là trung điểm BC . Ta có . AH AB BH AH AC CH BH b) Đúng. Do ABC vuông cân tại A nên 2 2 2 2 AB AC BC a Pythagore 2 ( ) AB AC AB AC a Ta có AH HB AB a AH HC AC a AH HB AH HC . c) Sai. Ta có AB HB AB BH AH Mặt khác, AH là đường trung tuyến trong tam giác vuông ABC nên 1 2 2 2 a AH BC Vậy 2 2 a AB HB . d) Sai. A B H C