PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3. (HS). ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1).docx

ĂN TRỌN ĐIỂM CÂU HỎI TỪ LOẠI VÀ TRẬT TỰ TỪ (BUỔI 1) A. TỪ LOẠI DANH TỪ Vị trí Đứng sau to be  Tom is a student. Đứng sau mạo từ hoặc các từ hạn định như  some, many, another … Some students are very hard- working. Đứng sau tính từ và tính từ sở hữu  He’s a good student.  His cat is cute.  Đứng sau động từ và làm tân ngữ cho động  từ This app helps children to learn English.  Đứng sau giới từ  He’s keen on pop music.  Một số hậu tố thường gặp của danh từ: -ment, -tion, -ity, -er, - or, -ness …  Ví dụ: movement, attention, ability, teacher, doctor, carelessness, …   TÍNH TỪ  Vị trí Đứng sau to be và các động từ nối như  become, feel, seem, look … He looks tired. Đứng trước danh từ  He’s a friendly person. Một số hậu tố thường gặp của tính từ: -able, -ive, -ic, -less, -ous …  Ví dụ: avoidable, attentive, economic, careless, dangerous, …  * Phân biệt tính từ đuôi -ing và tính từ đuôi -ed  Tính từ đuôi -ing  Tính từ đuôi -ed Dùng để diễn tả bản chất, đặc điểm, tính cách của đối tượng.  Ví dụ:   This book is boring.  He is such a boring man.  Dùng để diễn tả trạng thái, cảm xúc của đối tượng. Ví dụ:  I felt bored.  * Trật tự tính từ Opinion – Size – Age – Shape – Colour – Origin – Material – Purpose  (Quan điểm – Kích cỡ - Tuổi tác – Hình dạng – Màu sắc - Nguồn gốc - Chất liệu - Mục đích) Ví dụ: He bought her an expensive large Vietnamese ring.  ĐỘNG TỪ  Vị trí Đứng sau danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ He went out two hours ago. Theo sau các cấu trúc cố định (to V hoặc  V nguyên mẫu) He decided to accept the offer. Theo sau động từ khuyết thiếu như  should, must, can … You should drink more water. 


it!” Her words and actions motivate me every day. I feel so lucky to have a  reliable, caring, and (30) ________ friend like Anna.   Question 26. A. personality B. personally C. personalise D. personal Question 27. A. encouragingly B. encourage C. encouraged D. encouraging Question 28. A. thoughtful gift birthday B. birthday thoughtful gift C. thoughtful birthday gift D. gift thoughtful birthday  Question 29. A. surprised B. surprisingly C. surprise D. surprising Question 30. A. amazingly B. amazing C. amazement D. amazed BẢNG TỪ VỰNG STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa 1 patrol v /pəˈtrəʊl/ tuần tra, tuần hành 2 ensure v /ɪnˈʃʊə(r)/ đảm bảo 3 amaze v /əˈmeɪz/ làm sửng sốt 4 amazing adj /əˈmeɪzɪŋ/ tuyệt vời, làm sửng sốt 5 amazement n /əˈmeɪzmənt/ sự sửng sốt, sự ngạc nhiên 6 amazed adj /əˈmeɪzd/ ngạc nhiên, sửng sốt 7 tiredness n /ˈtaɪədnɪs/ sự mệt mỏi, sự kiệt sức 8 tiring adj /ˈtaɪərɪŋ/ mệt mỏi, kiệt sức 9 tiringly adv /ˈtaɪərɪŋli/ một cách mệt mỏi 10 rescue n, v /ˈrɛskjuː/ cuộc giải cứu, giải cứu 11 embarrassing adj /ɪmˈbærəsɪŋ/ xấu hổ, ngượng ngùng 12 nervously adv /ˈnɜːvəsli/ một cách lo lắng 13 satisfaction n /ˌsætɪsˈfækʃən/ sự hài lòng, sự thỏa mãn 14 satisfied adj /ˈsætɪsfaɪd/ hài lòng 15 satisfy v /ˈsætɪsfaɪ/ làm hài lòng, thỏa mãn 16 satisfying adj /ˈsætɪsfaɪɪŋ/ làm hài lòng, thỏa mãn 17 embarrassment n /ɪmˈbærəsmənt/ sự xấu hổ, sự ngượng ngùng 18 embarrass v /ɪmˈbærəs/ làm xấu hổ, làm ngượng ngùng 19 embarrassed adj /ɪmˈbærəst/ xấu hổ, ngượng ngùng 20 fascinate v /ˈfæsɪneɪt/ làm mê hoặc, quyến rũ 21 fascination n /ˌfæsɪˈneɪʃən/ sự mê hoặc, sự quyến rũ 22 fascinating adj /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ hấp dẫn, thú vị 23 fascinated adj /ˈfæsɪˌneɪtɪd/ bị mê hoặc, bị quyến rũ 24 memorise v /ˈmɛməraɪz/ ghi nhớ, học thuộc lòng 25 memorable adj /ˈmɛməraʊbəl/ đáng nhớ, không quên được 26 memorably adv /ˈmɛmərəbli/ một cách đáng nhớ 27 specially adv /ˈspɛʃəli/ đặc biệt 28 speciality n /ˌspɛʃiˈæləti/ đặc sản, chuyên môn 29 specialise v /ˈspɛʃəlaɪz/ chuyên môn 30 special adj /ˈspɛʃəl/ đặc biệt

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.