PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GHEP FULL - CHUONG 6-HS.docx

MỤC LỤC  Chủ đề ❻. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN 2 Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết 2 ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN 2 ❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN , CÔNG THỨC BAYES 4 Ⓑ. Câu hỏi trắc nghiệm 5 ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN 5 ❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN, CÔNG THỨC BAYES 12 Ⓒ. Trắc nghiệm Đ/S 18 ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN: 18 ❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN – CÔNG THỨC BAYES: 26 Ⓓ. Câu hỏi trả lời ngắn 34 ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN: 34 ❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN – CÔNG THỨC BAYES : 38 Ⓔ. TỰ LUẬN 43
Chủ đề ❻. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN Ⓐ. Tóm tắt lý thuyết ❶. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN  ①. Định nghĩa xác suất có điều kiện  Định nghĩa:  Cho hai biến cố A và B.  Xác suất của biến cố A với điều kiện biến cố B đã xảy ra được gọi là xác suất của A với điều kiện B.  Kí hiệu PAB . ②. Công thức tính xác suất có điều kiện  Định nghĩa:  Cho hai biến cố A và B trong đó 0PB khi đó    PAB PAB PB  Chú ý  Nếu 0PB thì .PABPBPAB  Nếu A và B là hai biến cố bất kì thì: ..PABPAPABPBPAB .  Cho A và B là hai biến cố với 0PB . Khi đó, ta có:    nAB PAB nB  Trong đó nAB là số các trường hợp thuận lợi của AB ; nB là số các trường hợp thuận lợi của B.  Nếu A và B là hai biến cố bất kì, với 0PB thì: 1PABPAB  Cho A và B là hai biến cố với 0101; PAPB .  Khi đó, A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi: PAPABPAB và PBPBAPBA  Nếu A và B là hai biến cố bất kì, với 0PB thì: 1PABPAB            
 KIẾN THỨC CẦN NHỚ  Xác suất điều kiện:      PABnAB PAB PBnB  Công thức nhân xác suất: ..PABPAPABPBPAB  Chú ý 1: Cho hai biến cố độc lập A và B , với 0101; PAPB .  PAPABPAB  PBPBAPBA  Chú ý 2:  1PAPA  1PABPAB  PABPABPA  PABPABPB  Cách ghi PAB với PAB hoàn toàn như nhau.  Chú ý 3:  Những bài toán xảy ra xác suất điều kiện thường đi kèm với việc sử dụng quy tắc nhân xác suất, khi gặp bài toán này ta cần lưu ý đến sự độc lập của biến cố để vận dụng công thức đúng.        
❷. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TOÀN PHẦN , CÔNG THỨC BAYES ①. Công thức xác suất toàn phần  Định nghĩa:  Cho hai biến cố A và B với 01 PB , ta có:     .|.| PAPABPAB PBPABPBPAB ②. Công thức Bayes  Cho hai biến cố A và B với 00,PAPB , ta có:   .||PBPABPBA PA  Nhận xét  Cho hai biến cố A và B với 00,PAPB , d .|.|PAPBPABPBPAB  Nên công thức Bayes còn có dạng:  .|| .|.| PBPAB PBA PBPABPBPAB KIẾN THỨC CẦN NHỚ  Công thức xác suất toàn phần: .|.|PAPBPABPBPAB  Công thức Bayes:   .||PBPABPBA PA hoặc  .|| .|.| PBPAB PBA PBPABPBPAB  Chú ý 1: Các công thúc cần nhớ  1PAPA  1PABPAB  PABPABPA  PABPABPB  Chú ý 2:  Công thức xác suất toàn phần và Công thức Bayes được áp dụng trong các trường hợp sự việc bài toán đề cập đến gồm nhiều giai đoạn có sự liên đới nhau trong quá trình xảy ra.      

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.