Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_LỜI GIẢI.pdf
ÔN TẬP CHƯƠNG I Câu 1: Cho trục số sau: Điểm A biểu diễn số hữu tỉ A. 6 5 − B. 7 5 C. 6 5 D. 7 5 − . Lời giải Chọn D Đoạn thẳng từ điểm O đến 1 được chia thành 5 phần bằng nhau. Đoạn thẳng OA chiếm 7 phần; A nằm trước O nên biểu diễn số hữu tỉ âm. Vậy điểm A biểu diễn số hữu tỉ là 7 5 − . Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 5 7 là A. 5 7 − − B. 7 5 C. 5 7 − D. 7 5 − . Lời giải Chọn C Số đối của số hữu tỉ 5 7 là 5 7 − . Câu 3: Số không phải số hữu tỉ là A. – 2 3 4 B. 3 5 − − C. 7 0 − D. 3,25. Lời giải Chọn C Số hữu tỉ được viết dưới dạng a b với a, b ∈ Z, b ≠ 0. Nên 3 5 − − là số hữu tỉ. Các số – 2 3 4 ; 3,25 cũng là số hữu tỉ vì đều viết được dưới dạng a b với a, b ∈ Z, b ≠ 0; – 2 3 4 = 11 4 − ; 3,25 = 13 4 . 7 0 − không là số hữu tỉ vì có mẫu số bằng 0. Câu 4: So sánh a = 5 8 − và b = 7 12 − A B C D 2 1 1 2 O
A. 7 2 3 B. 7 3 2 C. 10 2 3 D. 12 2 3 . Lời giải Chọn A 5 3 2 4 3 81 = 5 2 3 4 2 2 3 3 = 7 7 2 3 = 7 2 3 Câu 8: Tính 2 3 10 25 50 8 5 A. 5 B. 25 C. 1 D. 1 8 . Lời giải Chọn C 2 3 10 25 50 8 5 = ( ) 3 2 3 10 25 2.25 2 5 = 2 3 3 3 10 25 25 2 2 5 = 5 10 25 5 = ( ) 5 2 10 10 10 5 5 1 5 5 = = Câu 9: Tìm x, biết 1 1 3 243 x − = − A. 3 B. 5 C. − 3 D. − 5. Lời giải Chọn B 1 1 3 243 x − = − 5 1 1 3 3 x − = − x = 5 Vậy x = 5 Câu 10: Tính 8 11 3 2 2 1 2 − − A. 256 B. − 256 C. 16 D. − 16. Lời giải Chọn A 8 11 3 2 2 1 2 − − = 8 8 3 3 2 2 2 1 2 − − = ( ) 8 3 3 2 1 2 1 2 − − = 28 = 256 Câu 11: Tính giá trị của biểu thức 2 3 2022 3 2 125 2 5 8,51 4 1 4 5 − + − + A. 1000 B. 2022 C. 0 D. 950. Lời giải Chọn D