Nội dung text 04. ĐỀ 4 - CUỐI HỌC KÌ 2 - TOÁN 10 - CÁNH DIỀU (70TN-30TL) (Bản word kèm giải chi tiết).docx
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU – ĐỀ SỐ 04 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho 5;0,4;abx→→ . Tìm giá trị của x để hai vectơ a→ và b→ cùng phương. A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 5 . Câu 2: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 3 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn Giang lấy số gần đúng của 10 3 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1 . B. 0,01 . C. 1,11 . D. 0,11 . Câu 3: Cho dãy số liệu 1;2;5;7;8;9;10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 4: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số lượng 35 42 50 38 32 48 Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 . Câu 5: Cho dãy số liệu 1;3;4;6;8;9;11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu? A. 76 7 . B. 6 . C. 76 7 . D. 36 . Câu 6: Cho hai vectơ a→ và b→ . Biết 2,3ab→→ và 0,30ab→→ . Tính ab→→ . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Câu 7: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên dương x . 2 134131181921x A. 4x . B. 16x . C. 17x . D. 15x . Câu 8: Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau: 163165159172167168170161164174170166 Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Gọi ;QQ lần lượt là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ điện năm 2021 năm 2022. Đẳng thức nào sau đây là đúng A. QQ . B. 10QQ . C. 10QQ D. 20QQ .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 3 Sưu tầm và biên soạn Câu 21: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 412x . A. 1 . B. 1 . C. 81 . D. 81 . Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng A. 1 2 . B. 1 3 . C. 1 6 . D. 2 3 . Câu 23: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu? B. 1 6 . B. 1 36 . C. 1 9 . D. 1 27 . Câu 24: Một tổ có 5 bạn nam và 7 bạn nữ, chọn một nhóm 3 bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác suất để chọn được 3 bạn nữ bằng A. 21 220 . B. 1 22 . C. 7 44 . D. 5 44 . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm 1;2M và đường thẳng :420xy . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và song song với . A. :490dxy . B. :490dxy . C. :460dxy . D. :460dxy . Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hai đường thẳng có phương trình 1:120dmxmym và 2:210dxy song song khi và chỉ khi A. 2.m B. 1.m C. 2.m D. 1.m Câu 27: Đường tròn C đi qua 1;3A , 3;1B và có tâm nằm trên đường thẳng :270dxy có phương trình là A. 2277102xy . B. 2277164xy . C. 223525xy . D. 223525xy . Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình 222230xyxy . Từ điểm 1;1A kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn C A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Câu 29: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến hai tiêu điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 25 là A. 22 1 1025xy . B. 22 1 2520xy . C. 22 1 255xy . D. 22 1 10020xy . Câu 30: Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? ABC A. 6 . B. 12 . C. 8 . D. 4 .
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 10 Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 31: Một tổ có 7 người trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 7 người vào bàn tròn có 7 ghế sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau? A. 720 . B. 240 . C. 5040 . D. 120 . Câu 32: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh Tuấn, Tú, Tiến, Tân, Tiên vào 1 hàng ngang gồm 10 ghế được đánh số từ 1 đến 10, sao cho Tuấn và Tiên luôn ngồi cạnh nhau? A. 1890 . B. 252 . C. 3024 . D. 6048 . Câu 33: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa họ C. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A. 1 3 . B. 37 42 . C. 5 6 . D. 19 21 Câu 34: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng A. 1 3 . B. 2 3 . C. 5 18 . D. 13 18 . Câu 35: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là: A. 125 216 . B. 91 216 . C. 25 216 . D. 81 216 . II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm) Câu 36: Từ một ban cán bộ Đoàn ở một trường học gồm có 20 học sinh, người ta muốn cử ra một nhóm gồm 8 em đi tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần có một nhóm trưởng, hai bạn nhóm phó, một bạn thủ quỹ và 4 bạn uỷ viên. Hỏi có bao nhiều cách chọn ra một nhóm học sinh như vậy? Câu 37: Viết phương trình chính tắc của hypebol H có một tiêu điểm 134;0F và đi qua điểm 99 6; 25A . Câu 38: Cho đa giác đều có 15 đỉnh, gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M . Xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều bằng Câu 39: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hyperbol có tiêu cự bằng 270m , độ dài trục ảo bằng 242m . Biết chiều cao của tháp là 120m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol là 2 3 khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của tháp.